1020130610124251 1L e1430972962234

NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI ĐI PHỎNG VẤN TẠI NHẬT VÀ CÁCH TRẢ LỜI

Chào các bạn! Công việc làm thêm là một phần rất quan trọng của du học sinh.
Sau đây là kinh nghiệm của các anh chị Sempai đã học hỏi, đúc rút được trong thời gian làm baito khi du học Nhật Bản. Mong rằng sẽ giúp ít cho các bạn trong quá trình phỏng vấn xin việc.

Những điều quan trọng nhất:
+ Chuẩn bị trước bài tự giới thiệu bản thân, học thuộc để nói một cách lưu loát, trôi chảy,tự tin.
+ Mang theo đơn xin việc và các giấy tờ cần thiết như thẻ ngoại kiều, hộ chiếu, sổ ngân hàng …
+ Khi hẹn trước thì nhất định phải đến trước ít nhất 5 phút, tuyệt đối không được đến muộn.
+ Ăn mặc gọn gàng, lịch sự,không quá chải chuốt, lòe loẹt.
+ Khi trả lời phỏng vấn các bạn ngồi ngay ngắn, mắt nhìn thẳng vào mặt người phỏng vấn, trả lời to rõ ràng, tự tin.
Tư thế khi phỏng vấn:
phỏng vấn
Khi trả lời tư thế ngồi nghiêm chỉnh, nhìn vào người phỏng vấn, trả lời to, rành mạch, rõ ràng. Trả lời xong rồi mới cúi chào.
+ Khi nhắc đến vấn đề tiền lương hoặc giờ giấc làm việc nếu cảm thấy không phù hợp với mình thì cũng không nên tỏ thái độ từ chối một cách thẳng thắn vì như thế các bạn sẽ không có cơ hội cho lần sau nữa.
+ Dù kết quả phỏng vấn thế nào thì các bạn cũng nên tươi cười và cảm ơn người phỏng vấn.
Thái độ và cách bạn trả lời đã quyết định 50% sự thành công của bạn rồi đó !

Các câu hỏi thường gặp :
+ Tự giới thiệu về bản thân 自己紹介(じこしょうかい).
Giới thiệu tên, tuổi, đến từ đâu, đến nhật từ bao giờ, hiện đang sống ở đâu, đang học trường nào, sở thích là gì …
わたしはAです。ベトナムからきました。ことし…さいです。【(năm/tháng đến nhật )】に日本へきました。いま【Nơi đang sống】にすんでいます. ABC日本語学校でべんきょうしています。わたしのしゅみは【Sở thích】です。よろしくお願いします。
+ Ưu điểm và nhược điểm của bạn là gì ?
とくいなこととへたなことはなんですか。
+ Điều mà bạn thấy thú vị nhất ở nhật bản và điều bạn hay gặp khó khăn nhất trong cuộc sống khi ở nhật là gì ?
おもしろいこととつらいことはなんですか。
+ Bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại nhật chưa ? Công việc đó là gì?
日本でアルバイトのけいけんがありますか?どんなアルバイトをしましたか?
+ Dự tính( kế hoạch) cho tương lai của bạn là gì ?
しょうらいのゆめとかよていとかはなんですか?
+ Bạn có biết về công việc này không, bạn đã có kinh nghiệm làm việc này chưa ?
このバイトはしっていますか? したけいけんがありますか?
+ Bạn có thể làm việc lâu dài không ? Một tuần bạn có thể làm việc vào những ngày nào ?
このバイトをながくつづけられますか? なんようびにはたらけますか?
+ Bạn có muốn hỏi gì không ?
なんにかしつもんがありますか?
Ví dụ hỏi và trả lời:
1.お名前は?—おなまえは?- Tên bạn là gì?
Re: 私は Anhですhoặc わたしは Anhともうします。- Tôi tên là Anh.
2.おいくつですか。- Bạn bao nhiêu tuổi?
Re:21さいです- Tôi 21 tuổi.
3.出身はどちらですか。—しゅっしんはどちらですか - Bạn sinh ra ở đâu?
Re: ベトナムからまいりましたor ベトナムからきました。- Tôi đến từ Việt Nam.
.学生ですかーがくせいですか? – Bạn là học sinh à?
Re: はい、わたしはりゅうがくせいです。- Vâng, tôi là du học sinh.
.学校はどちらですか? – がっこうはどちらですか? – Trường học ở đâu vậy?
Re: がっこう派に日ノ出町にあります。- Trường học ở hinodecho ạ.
.どの時間帯がご希望ですか? – どのじかんたいがごきぼうですか – Bạn muốn thời gian làm việc như thế nào?
Hoặc – 勤務時間の希望はありますか? – きんむじかんのきぼうはありますか? Bạn muốn thời gian làm việc như thế nào?
Re: ごご2じから6じまでしたいです. – Tôi muốn làm việc từ 14h-18h.
.ご自宅はどちらですか? – ごじたくはどちらですか? – Nhà bạn ở đâu?
Hoặc 最寄り駅はどこですか? – もよりえきはどこですか? – Ga gần nhất là ở đâu?
Re: じたくはひのでちょうえきのちかくにあります. – Nhà tôi ở gần ga hinodechou.
.店までどうやって来ますか? – みせまでどうやってきますか? – Bạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì?Re: でんしゃできます。Tôi đến của hàng bằng tàu điện.
.漢字は分かりますか? – かんじはわかりますか? – Bạn có biết chữ kanji không?
Re: ちょっとわかります(50じぐらい). – Tôi có biết 1 chút (50 từ).
10. アルバイトの経験はありますか? – アルバイトのけいけんはありますか? – Bạn có kinh nghiệm làm thêm không?
Re: したことがありません. – Tôi chưa từng đi làm thêm.
11. なんのためにアルバイトをしますか? – Bạn làm thêm để làm gì?
Re: がくひとせいかつひをだすために、アルバイトをします. – Tôi làm thêm để nộp tiền học và sinh hoạt.
12. どうしてこの店で働きたいと思いましたか? どうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか? – Tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này?
Re: みなさんといろいろなことをべんきょうしたり、こうりゅうしたりしたいですから. – Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi thêm.
13. 一週間に何回(何時間)ぐらい入れますか/ 入りたいですか? – 1 Tuần bạn có thể làm được khoảng mấy lần (mấy giờ đồng hồ)
Re: いっしゅうかんに28じかんぐらいはいれます? – Tuần tôi có thể làm được 28h.
14. 何曜日に働けますか? なんようびにはたらけますか? – Bạn có thể làm vào thứ mấy?
Re: なんようびでもはたらけます. – Tôi có thể làm được tất cả các ngày trong tuần.
15. この仕事を長く続けられますか? このしごとをながくつづけられますか? – Công việc này bạn có thể làm lâu dài không?
Re: できます. – Tôi có thể.
16. いつから出勤できますか? いつからしゅっきんできますか? – Khi nào bạn có thể đi làm?
Re: よかったら、すぐしゅっきんできます. Nếu được tôi có thể đi làm ngay.
17. 何か質問はありますか? – なにかしつもんはありますか? – Bạn có câu hỏi gì không?
Re: はい、あります。どんなしごとをしなければなりませんか? – Vâng tôi có. Tôi phải làm việc gì vậy ạ.

Chúc các bạn may mắn !
めんせつにごうかくするために、みなさんがんばってください!
Sưu tầm!

ĐĂNG KÍ HỌC THỬ MIỄN PHÍ
ĐĂNG KÍ HỌC THỬ MIỄN PHÍ !!!

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch Tiếng Nhật
01 đường Cao Văn Bé, phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobile: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:https://senquocte.com/
Website học tiếng Nhật online:https://senquocte.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.