Học từ vựng tiếng nhật bài 14

Học từ vựng tiếng nhật bài 14

第14課だいじゅうよんか

Học từ vựng tiếng nhật bài 14
Học từ vựng tiếng nhật bài 14
言葉ことば
  1. つけます : Bật (tivi, đài, máy tính…)
  2. します : Tắt (tivi, đài, máy tính…)
  3. けます : Mở (cửa)
  4. めます : Đóng (cửa)
  5. いそぎます : Vội vàng, nhanh
  6. ちます : Chờ, đợi
  7. めます : Ngừng, dừng lại, đỗ (xe)
  8. がります : Rẽ「右みぎへ~」Rẽ phải
  9. ちます : Cầm, nắm, mang
  10. ります : Cầm, lấy
  11. 手伝てつだいます : Giúp, giúp đỡ, làm đỡ
  12. びます : Gọi
  13. はなします : Kể, bảo, nói chuyện
  14. せます : Cho xem
  15. ります : [mưa, tuyết] rơi「あめが~」:Mưa rơi
  16. おしえます : Cho biết, dạy, chỉ bảo
    住所じゅうしょを~」: Cho biết địa chỉ
  17. はじめます : Bắt đầu
  18. ります : Mưa [あめが~]
  19. コピーします : Phô tô
  20. エアコン : Máy lạnh, máy điều hòa
  21. バスポート : Hộ chiếu
  22. 名前なまえ : Tên
  23. 住所 じゅうしょ: Địa chỉ
  24. 地図ちず : Bản đồ
  25. しお : Muối
  26. 砂糖さとう : Đường
  27. かた : Cách đọc
  28. かた ~ : cách
  29. ゆっくり : Từ từ, thong thả, chậm
  30. すぐ : Ngay lập tức
  31. また : Lại, nữa
  32. あとで : Sau đây, sau đó
  33. もうすこし : Một chút nữa
  34. もう~ : Thêm ~
  35. いいですよ : được chứ/ được ạ
  36. さあ : Thôi nào sử dụng khi cổ vũ, khích lệ một hành động nào đó)
  37. あれ? : Ồ! (dùng khi ngạc nhiên hoặc nghi ngờ)
  38. 信号しんごうみぎがってください。Hãy rẽ phải ở chỗ đèn giao thông.
  39. まっすぐ : Thẳng
  40. これで おねがいします。: Mong anh giúp cho như thế nhé.
  41. つり : Tiền thừa, tiền trả lại

đăng ký học tiếng nhật
Đăng ký học tiếng nhật miễn phí !!!

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte 

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.