Học từ vựng tiếng nhật bài 24

Học từ vựng tiếng nhật bài 24

第24課だいにじゅうよんか

Học từ vựng tiếng nhật bài 24
Học từ vựng tiếng nhật bài 24
言葉ことば
  1. くれます : Cho, biếu (cho mình)
  2. れてきます : Đưa (ai) đi, dẫn đi
  3. れてきます : Đưa (ai) đến, dẫn đến
  4. おくります: Tiễn ;「人を~」: Tiễn người
  5.  紹介しょうかいします : Giới thiệu
  6. 案内あんないします : Hướng dẫn, dẫn đường
  7. 説明せつめいします : Thuyết minh, giải thích
  8. れます : Pha chế, làm;「コーヒー/おちゃを~」 Pha cà phê / Pha trà
  9. おじいさん/ おじいちゃん : Ông nội/ ông ngoại
  10. おばあさん/おばあちゃん : Bà nội/ bà ngoại
  11. 準備じゅんび : : Sự chuẩn bị (danh từ)
  12. いみ : Ý nghĩa
  13. おかし : Bánh kẹo
  14. 全部ぜんぶ : Tất cả, toàn bộ
  15. 自分じぶんで : Tự mình
  16. ほかに : Bên cạnh đó, ngoài ra
  17. ワゴンしゃ: Xe ô to kiểu gagon
  18. [お] 弁当べんとう : Cơm hộp
đăng ký học tiếng nhật
Đăng ký học tiếng nhật miễn phí !!!

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte 

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.