TOTINH

Những lời tỏ tình dễ thương trong ngày hẹn hò đầu tiên bằng tiếng Nhật

Khá nhiều bạn có câu hỏi “Tỏ tình” trong tiếng Nhật thì phải nói như thế nào?

Các bài viết gần đây : 

Cũng giống như tiếng Việt chúng ta trong tiếng Nhật cũng có rất nhiều câu tỏ tình vì vậy các bạn cần phải biết chọn lọc để sử dụng sao cho hiệu quả nhất , khiến ấy của bạn phải run động

r6nXnDzrix1rsOSKh76XkoV3ZFu npnDJ2gRL97e7DQRQRAmXXglbiGHduW4OirlhMEzyH3Nb4a64XUvZ oXpFOZKcUnIhGtP7RbJk OsH7WYuWH4UhdLUSHgCWQk8NMSmqQcvM

1. あなたに会(あ)いたくてたまらない。Anh khao khát được gặp em.

2. いつもあなたを愛(あい)してるよ。Anh sẽ luôn yêu em.

3. 好(す)きだ。Anh thích em.

4. 君(きみ)のことが好きだよ。Anh thích em.

5. 私にとって、あなたはとても大切(たいせつ)です。Đối với anh em rất quan trọng

6. あなたは一番大切(いちばんたいせつ)な人だ。Em là người quan trọng nhất

7. 言葉(ことば)ではどんなにあなたを愛(あい)してることを言(い)い表(あらわ)せない。Anh không thể biểu đạt bằng lời rằng anh yêu em như thế nào.

XJ1I7J aEYvFWXdCgn1goKl7tVfV28 DMDJFGebJstU6uj3T5NeXuN9PHEgL8G37FLP9346Pq2r x VwrUybY

8. あなたがいなかったら、どんな生活(せいかつ)をするか分(わ)からない。Nếu không có em, không biết cuộc sống này như thế nào.

9. 彼女(かのじょ)はすごく可愛(かわい)いです。Cô ấy thật đáng yêu.

10. それは一目惚(ひとめぼ)れだ。Đó là tiếng sét ái tính.

11. 彼女に感情(かんじょう)を表(あらわ)す勇気(ゆうき)がない。Tôi không có dũng khí biểu lộ tình cảm với cô ấy.

12. 心(こころ)からあなたを愛(あい)している。Anh yêu em từ tận trái tim.

13. 心(こころ)を込(こ)めて、あなたを愛(あい)している。Anh yêu em bằng cả tấm lòng.

14. 彼(かれ)らはいいカップルだ。Họ là một cặp đẹp đôi.

15. 彼(かれ)は恋人(こいびと)と中直(なかなお)った。Anh ấy đã làm hòa với người yêu.

g7RZISCdoivPV73qGzrtWVV qPw9WSRPXYX0dy5JoOtFn2abK6am2I4Wt9tAux2 u8huKFiuiz3Vy497rOEAmpIy5PxoilldlAVjRYs9NbIYXx2KfDgCmWfhi Fpi74LI3cTVmB

16. 信じられる人はあなただけです。Người anh có thể tin được chỉ có mình em.

17. まだ彼を愛(あい)しているでしょう。Có lẽ tôi vẫn còn yêu anh ấy.

18. 今、もう愛(あい)していない。Bây giờ tôi không còn yêu anh ấy nữa.

19. 美(うつく)しさは人によって違(ちが)います。Vẻ đẹp thì tùy theo mỗi người mà khác nhau.

20. 私はあなたに惚(ほ)れている。Anh yêu em nồng cháy.

Tk9zzOn2xjVb6tbdTPP PnIC9rATGGAQQMRpMY GKJhHW AXtxXrjG4ehl43QovZF

21. 君(きみ)について思(おも)ってばかりいる。Anh chỉ toàn nghĩ về em.

22. あなたを忘(わす)れない。Anh sẽ không quên em.

23. どうしてあなたを愛(あい)しているか分(わ)からないけど、あなたを愛(あい)していることだけが分かる。Anh không hiểu tại sao anh yêu em, anh chỉ biết là anh yêu em.

24. 前(まえ)は他人(たにん)に対(たい)してそんな感情(かんじょう)はなかった。Anh chưa từng có cảm giác như thế này với người nào khác.

dqYgXsLE74VVgDymanaqb Imsn4cAqN5qL7KVqD0jSVTKuwO60yzJTkfdnfp836nmFCX6Orb7btk2wpNViae A4S9UQGk dAjZu4SkLIjae3oFfdX6j09IHqfTyBteosffeuYnfp

25. 私たちはお互(たが)い一目惚(ひとめほ)れなった。Chúng tôi yêu nhau sau cái nhìn đầu tiên.

Nguồn: Sưu tầm

quangcao

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản 
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.