Danh mục: Từ vựng
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CUỘC SỐNG QUANH TA
Học từ vựng theo chủ đề luôn là cách học vô cùng hiệu quả. Khi học cả một tập từ cùng ngữ cảnh sử dụng, cùng liên quan đến một lĩnh vực thì bạn có thể liên kết các từ với nhau, từ đó sẽ học nhanh hơn và nhớ lâu hơn. Hôm…
Học từ vựng tiếng nhật bài 08
第 08 課だいはちか 言葉ことば ハンサム「な」 : Đẹp trai きれい「な」 : Đẹp, xinh đẹp, sạch sẽ 静しずか「な」: Yên tĩnh, yên ắng にぎやか「な」 : Đông đúc, nhộn nhịp 有名ゆうめい「な」: Nổi tiếng 親切しんせつ「な」: Tử tế, tốt bụng, thân thiện 元気げんき「な」: Khỏe, khỏe mạnh 暇ひま「な」: Rảnh rỗi, rỗi rãi 便利べんり「な」: Tiện lợi, thuận tiện すてき「な」 : …