Học từ vựng tiếng nhật bài 18
第18課だいじゅうはちか 言葉ことば できます : Có thể 洗あらいます : Rửa, giặt 弾ひきます : Chơi [đàn pianô] 「ピアノを~」 : Chơi đàn piano 歌うたいます : Hát 集あつめます : Tập trung, tập hợp 捨すてます…
第18課だいじゅうはちか 言葉ことば できます : Có thể 洗あらいます : Rửa, giặt 弾ひきます : Chơi [đàn pianô] 「ピアノを~」 : Chơi đàn piano 歌うたいます : Hát 集あつめます : Tập trung, tập hợp 捨すてます…
第17課だいじゅうななか 言葉ことば 覚おぼえます : Nhớ 忘わすれます : Quên 無なくします : Đánh mất 出だします : Giao nộp (レポートを) : Nộp báo cáo 払はらいます : Trả, nộp tiền, đóng tiền 返かえします :…
Yêu cầu của doanh nghiệp Nhật đối với lao động và du học sinh nước ngoài Có rất nhiều câu hỏi được người lao động đặt ra khi muốn đến…