Học từ vựng tiếng nhật bài 02
第 02 課
言葉
- これ : Cái này
- それ : Cái đó
- あれ : Cái kia
- この~ : ~ này
- その~ : ~ đó
- あの~ : ~ kia
- 本 : Sách
- 辞書 : Từ điển
- 雑誌 : Tạp chí
- しんぶん 新聞 : Báo
- ノート : Vở
- 手帳 : Sổ tay
- 名刺 : Danh thiếp
- カード : Card
- テレホンカード : Card điện thoại
- 鉛筆 : Bút chì
- ボールペン : Bút bi
- シャープペンシル : Bút chì kim
- かぎ : Chìa khóa
- とけい : Đồng hồ
- 傘 : Cái ô
- かばん : Cặp túi sách
- カセット」テープ : Băng (cát xét)
- テープレコーダー : Máy ghi âm
- テレビ : Tivi
- ラジオ : Đài radio
- カメラ : Máy ảnh
- コンピューター : Máy tính
- 自動車 : Ô tô
- 机 : Bàn
- 椅子 : Ghế
- チョコレート : Sô cô la
- コーヒー : Cà phê
- 英語 : Tiếng Anh
- 日本語 : Tiếng Nhật
- ~語 (Kèm theo tên nước, dùng để chỉ ngôn ngữ của nước nào đó) tiếng ~
- 何 : Cái gì
- そう : Đúng phải đúng vậy
- 違います : Sai rồi, không phải
- そうですか。 : Thế à?/ tôi hiểu rồi.
- あのう : À ờ ( dùng để biểu thị sự do dự ngập ngừng)
- ほんの気持ちです: Chỉ là chút lòng thành thôi
- どうぞ。 : Xin mời (dùng khi mời ai cái gì, mời ai làm gì)
- どうも : Cảm ơn
- [どうも]ありがとう ございます : Cảm ơn anh rất nhiều
- これから お世話になります : Hi vọng sẽ được anh quan tâm, giúp đỡ.
- こちらこそ よろしく。 : Tôi cũng mong anh quan tâm, giúp đỡ
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Webs
Facebook: