Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến Trong Lớp Học
- Bắt đầu lớp học
みなさん、れい: Mọi người, nghiêm.
先生、おはようございます / こんにちは / こんばんは: Chào buổi sáng/chiều/tối thầy cô giáo.
はじめましょう: Cùng bắt đầu nào.
- Xin phép khi vào muộn/ Xin phép khi muốn về sớm.
先生、すみません、入ってもいいですか。(せんせい、すみません、はいってもいいですか): Thưa cô, xin lỗi em vào lớp được không?
先生。遅れてしまったんです。すみません: Xin lỗi cô vì em đã đến muộn.
朝、ねぼうしましたので、おそくなって すみません。: Xin lỗi vì ngủ quên nên em đã đến muộn.
約束がありますので、早く帰ってもいいですか。(やくそくが ありますので、はやく かえってもいいですか): Vì có hẹn nên cho em về sớm được không ạ?
- Khi đang trong lớp học.
まず、出席をとります(まず、しゅっせきをとります。): Đầu tiên chúng ta sẽ điểm danh nhé!
…. ページ/本を開けてください (ページ/ほんをあけてください): Hãy mở trang …..ra nào!
宿題/テストの紙を出してください(しゅくだい/テストのかみをだしてください.。): Hãy nộp bài tập về nhà/ bài kiểm tra nào!
みんなさん。わかりましたか: Mọi người đã hiểu chưa?
はい、わかりました/ いいえ、まだです: Vâng. Chúng em hiểu rồi/ chúng em vẫn chưa hiểu.
練習しましょう。(れんしゅうしましょう): Cùng luyện tập nào.
もう一度 お願いします。(もういちどおねがいします。): Xin nhắc lại một lần nữa được không ạ.
ゆっくりしてください: Xin hãy nói chậm một chút.
すごいです ね . Giỏi quá!
間違います(まちがいます ): Sai rồi.
立ってください(たってください): Hãy đứng lên.
座ってください(すわってください): Hãy ngồi xuống.
静かにしてください(しずかに してください): Hãy trật tự.
頑張ってください(がんばってください): Cố lên.
問題(もんだい): Bài tập.
例(れい): Ví dụ.
会話(かいわ): Hội thoại.
試験(しけん): Kiểm tra.
聴解(ちょうかい): Nghe.
読解(どっかい): Đọc hiểu.
- Khi lớp học kết thúc
終わりましょう(おわりましょう): Chúng ta kết thúc bài học tại đây nào.
みんなさん、れい . Mọi người. Nghiêm!
せんせい、どうもありがとうございました: Chúng em cảm ơn cô ạ.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
101B Mai Xuân Thưởng, P. Vĩnh Hải, Tp.Nha Trang, Khánh Hòa.
Tel/Fax: 0258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca) / 0357 033 781 ( Ms Phượng )
Email: info@senquocte.com. Website:https://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte
SEN QUỐC TẾ – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ – MỞ ĐƯỜNG TƯƠNG LAI