Từ Vựng Về Các Loại Hoa Trong Tiếng Nhật

Từ Vựng Về Các Loại Hoa Trong Tiếng Nhật

TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI HOA TRONG TIẾNG NHẬT

 

pub?w=1200&h=628

Hôm nay hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Sen Quốc Tế tìm hiểu về từ vựng các loại hoa trong Tiếng Nhật nhé !!!

  1. 桜 (さくら): Hoa anh đào
  2. 蒲公英 (たんぽぽ): Hoa bồ công anh
  3. 撫子 (なでしこ): Hoa cẩm chướng
  4. 芥子 (けし)の花(はな): Hoa Anh túc
  5. 菫 (すみれ): Hoa bướm
  6. 紫陽花 (あじさい): Hoa cẩm tú cầu
  7. 菊 (きく): Hoa cúc
  8. 葵 (あおい): Hoa dâm bụt
  9. 菖蒲 (あやめ): Hoa diên vỹ
  10. 石楠花 (しゃくなげ): Hoa đỗ quyên
  11. 薔薇 (ばら): Hoa hồng
  12. 向日葵 (ひまわり): Hoa hướng dương
  13. 欄 (らん): Hoa lan
  14. 鈴蘭 (すずらん): Hoa lan chuông
  15. 彼岸花 (ひがんばな): Hoa loa kèn nhện đỏ
  16. 梅 (うめ) : Hoa mai
  17. 花王 (かおう): Hoa mẫu đơn
  18. 木蓮 (もくれん): Hoa Mộc lan
  19. ジャスミン: Hoa nhài
  20. 月下美人 (げっかびじん): Hoa quỳnh
  21. 蓮 (はす): Hoa sen
  22. 秋海棠 (しゅうかいどう): Hoa thu hải đường
  23. 天竺牡丹 (てんじくぼたん): Hoa thược dược
  24. 水仙 (すいせん): Hoa Thuỷ tiên
  25. 小手毬 (しょうてまり): Hoa tiểu túc cầu
  26. 椿 (つばき): Hoa trà
  27. 藤 (ふじ): Hoa tử đằng
  28. チューリップ: Hoa tulip
  29. 野茨 (のいばら): Hoa tường vi
  30. 仙人掌 (さぼてん): Hoa xương rồng

 

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ

Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật

101B Mai Xuân Thưởng, P. Vĩnh Hải, Tp.Nha Trang, Khánh Hòa.

Tel/Fax: 0258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca) / 0357 033 781 ( Ms Phượng )

Email: info@senquocte.com. Website:https://senquocte.com

Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

        SEN QUỐC TẾ – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ – MỞ ĐƯỜNG TƯƠNG LAI

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.