TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI HOA TRONG TIẾNG NHẬT
Hôm nay hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Sen Quốc Tế tìm hiểu về từ vựng các loại hoa trong Tiếng Nhật nhé !!!
- 桜 (さくら): Hoa anh đào
- 蒲公英 (たんぽぽ): Hoa bồ công anh
- 撫子 (なでしこ): Hoa cẩm chướng
- 芥子 (けし)の花(はな): Hoa Anh túc
- 菫 (すみれ): Hoa bướm
- 紫陽花 (あじさい): Hoa cẩm tú cầu
- 菊 (きく): Hoa cúc
- 葵 (あおい): Hoa dâm bụt
- 菖蒲 (あやめ): Hoa diên vỹ
- 石楠花 (しゃくなげ): Hoa đỗ quyên
- 薔薇 (ばら): Hoa hồng
- 向日葵 (ひまわり): Hoa hướng dương
- 欄 (らん): Hoa lan
- 鈴蘭 (すずらん): Hoa lan chuông
- 彼岸花 (ひがんばな): Hoa loa kèn nhện đỏ
- 梅 (うめ) : Hoa mai
- 花王 (かおう): Hoa mẫu đơn
- 木蓮 (もくれん): Hoa Mộc lan
- ジャスミン: Hoa nhài
- 月下美人 (げっかびじん): Hoa quỳnh
- 蓮 (はす): Hoa sen
- 秋海棠 (しゅうかいどう): Hoa thu hải đường
- 天竺牡丹 (てんじくぼたん): Hoa thược dược
- 水仙 (すいせん): Hoa Thuỷ tiên
- 小手毬 (しょうてまり): Hoa tiểu túc cầu
- 椿 (つばき): Hoa trà
- 藤 (ふじ): Hoa tử đằng
- チューリップ: Hoa tulip
- 野茨 (のいばら): Hoa tường vi
- 仙人掌 (さぼてん): Hoa xương rồng
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
101B Mai Xuân Thưởng, P. Vĩnh Hải, Tp.Nha Trang, Khánh Hòa.
Tel/Fax: 0258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca) / 0357 033 781 ( Ms Phượng )
Email: info@senquocte.com. Website:https://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte
SEN QUỐC TẾ – CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ – MỞ ĐƯỜNG TƯƠNG LAI