7

Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật : Mỹ phẩm

Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật : Mỹ phẩm

Các bạn du học sinh Nhật Bản đã biết đến những từ vựng về lĩnh vực mỹ phẩm này chưa? đặc biệt là các bạn nữ. Hãy cùng học để trang bị cho mình một ít kiến thức sử dụng khi cần thiết nhé!

Kem chống nắng: UVケア
Kem tẩy trang: クレンジング
Sữa rửa mặt: 洗顔料 (せんがんりょう )
Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm): 化粧水(けしょうすい)
Kem dưỡng da: クリーム
Dành cho da khô:しっとりタイプ
Dành cho da dầu: さっぱりタイプ
Dầu gội đầu: シャンプー
Dầu xả: コンディショナー
Bột nhuộm tóc: ヘナ
1507301801481.jpg-resize=640%2C480
Nhuộm tóc về màu gốc: 髪色戻し(かみいろもどし )
Thuốc nhuộm tóc bạc: 白髪染め (しらかみそめ)
Thuốc nhuộm tóc thời trang: おしゃれ染め (おしゃれぞめ )
Thuốc ép tóc: パーマ液
Gel vuốt tóc: 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる
Kem nền BB: BBクリーム
Kem nền Foundation: ファンデーション
Phấn thoa mặt: フェイスパウダー
Kem lót: メイク下地 (メイクしたじ)
Kem dưỡng da toàn thân: ボディクリーム
Móng: ネイル
Móng giả: ネイルチップ
SaA0H7vpluupyc9NvcngGxWPpnmY.jpg-resize=1187%2C865

Kem bôi chân: フットクリーム
Kem dưỡng da cho trẻ em: ベビースキンケアウ
Phụ gia cho vào bồn tắm: 入浴剤 (にゅうよくざい )
Sữa tắm cho trẻ em: ベビーソープ
Phấn tạo khối: ハイライト
Son môi: 口紅 (くちべに )
lipwar.jpg-resize=480%2C323

Chì kẻ mắt: アイライナー
Phấn mắt: アイシャドウ
Mascara: マスカラ
Kẻ lông mi: アイブロウ
Lông mi giả: つけまつげ
Kem che khuyết điểm: コンシーラー
Phấn má: チーク

ĐĂNG KÍ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP SEN QUỐC TẾ
ĐÀO TẠO NHẬT NGỮ – DU HỌC NHẬT BẢN
Đ/C: 36A Đặng Tất – P.Vĩnh Hải – Tp.Nha Trang – T.Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Website:https://senquocte.com/
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Để lại một bình luận

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.