Giao tiếp là hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày và đó cũng là cách hiệu quả nhất để chúng ta bước vào thế giới ngôn ngữ mới . Nhưng để giao tiếp tốt các bạn cần có 1 lượng từ vựng nhất định . Thay vì học lan man , kết quả học không cao các bạn nên học theo chủ đề . Và sau đây trung tâm Tiếng Nhật Sen Quốc Tế xin chia sẽ với các bạn bài Từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng.
TIN LIÊN QUAN:
Bất kỳ ai khi học tiếng Nhật đều phải thường xuyên trau dồi , làm giàu vốn từ vựng của mình . Mà từ vựng tiếng Nhật được ví như ngọn núi cao khổng lồ mà đường lên núi thì vô cùng khó khăn , gian khổ. Vì vậy học từ mới tiếng Nhật theo chủ đề là cách nhanh nhất để ghi nhớ từ mới với đa dạng các loại từ và ngữ nghĩa liên quan .
Từ mới tiếng Nhật chuyên ngành đồ gia dụng đề cập đến các vận dụng xung quanh và chúng ta sẽ sử dụng, bắt gặp hàng ngày . Vậy nên hãy cùng chúng tôi học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo sau này nếu lỡ bạn quên béng đi nhé .
椅子 (いす): Ghế.
テーブル: Bàn.
ソファ: ghế sô pha
ダイニングチェア: ghế phòng ăn
ダイニングテーブル: bàn ăn
座椅子(ざいす): đệm ngồi
オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)
布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)
マットレス: đệm thông thường
クッション: gối để trên sô pha
洋服箪笥 (ようふくだんす): Tủ áo quần.
ベッド: giường
折(お)りたたみベッド: giường gấp
エアコン: Máy lạnh.
こたつ: bàn sưởi
ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm
テレビ: Ti vi.
照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng
置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn
掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường
プリンター: Máy in.
冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
ファン: Máy quạt.
食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
ゴミ箱(ばこ): thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな): giá
電子レンジ: Lò vi sóng.
電気コンロ: Bếp điện.
オーブン: Lò nướng.
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Webs
Facebook: