Làm quen với những từ vựng tiếng Nhật về đồ vật thân thuộc nhất với mỗi bạn học sinh, đó là những vật dụng thường dùng trong trường lớp học. Không chỉ học ngôn ngữ, những từ vựng này cũng rất cần thiết khi sử dụng trong lớp học của bạn.
TIN LIÊN QUAN:
- アルバイト – Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn.
- Tiếng Nhật dùng cho công việc tính tiền trong siêu thị, cửa hàng, combini
- Tiếng Nhật dùng trong khách sạn
Trung tâm Nhật ngữ Sen Quốc Tế giới thiệu một danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về đồ vật sử dụng trong trường học hoặc lớp học của bạn. Nhớ ôn tập ghi chép lại những từ bạn không biết để học tập sau này.
1. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong lớp
バインダー keo dính
黒板 こくばん bảng đen
ホワイトボード Bảng
天井 てんじょう trần nhà
椅子 いす ghế
教室 きょうしつ lớp học
コンピュータ máy tính
机 つくえ bàn
ドア cửa
コンセント ổ cắm điện
床 ゆか sàn nhà
部屋 へや phòng
電気 でんき đèn phòng (đèn điện)
ノート vở ghi chép
ペン bút
鉛筆 えんぴつ bút chì
テレビ tivi
教科書 きょうかしょ sách giáo khoa
壁 かべ tường
窓 まど cửa sổ
2. Dụng cụ học tập chi tiết
えんぴつ enpitsu bút chì
けしゴム keshigomu cục tẩy
ペン pen cây bút
ボールペン boorupen bút bi
マジック majikku marker
チョーク chooku phấn
こくばん kokuban bảng đen
ホワイトボード howaitoboodo Bảng
ふで fude chải
かみ kami giấy
げんこうようし genkou youshi Giấy thành phần của Nhật Bản
ぶんぼうぐ・ぶんぐ bunbougu/bungu văn phòng phẩm
3. Dụng cụ thủ công
いろがみ irogami giấy màu
おりがみ origami Origami (giấy)
はさみ hasami kéo
のり nori keo dính
ホッチキス hotchikisu cái kẹp giấy
ステープル suteepuru staple
クリップ kurippu kẹp giấy
バインダー baindaa keo dán
4. Sách
ほん hon sách
えほん ehon sách có hình
きょうかしょ kyoukasho sách giáo khoa
ノート nooto máy tính xách tay
じしょ・じてん jisho/jiten từ điển
5. Đồ dùng điện
でんき denki đèn
でんわ denwa điện thoại
テレビ terebi TV
CD(シーディー) shiidii CD
CD(シーディー)プレイヤー shiidii pureiyaa máy chơi CD
DVD(ディーブイディー) diibuidii DVD
DVD(ディーブイディー)プレイヤー diibuidii pureiyaa Đâu đia DVD
リモコン rimokon điều khiển từ xa
パソコン pasokon máy tính
プロジェクター purojekutaa máy chiếu
でんしじしょ denshi jisho Từ điển điện tử cầm tay
6. Các đồ vật quanh phòng.
へや heya phòng
きょうしつ kyoushitsu lớp học
ゆか yuka sàn nhà
かべ kabe tường
てんじょう tenjou trần nhà
ドア doa cửa
まど mado cửa sổ
とけい tokei đồng hồ / đồng hồ
つくえ tsukue bàn
いす isu ghế
Nguồn: trungtamnhatngu