TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ LỚP HỌC

  • Updated
  • Posted in Tin Tức
  • 4 mins read

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ LỚP HỌC

Chào các bạn ! Trong bài viết này Sen Quốc Tế xin giới thiệu một số từ vựng về chủ đề trường học và lớp học nhé ! Chúc các bạn học tốt !!!

1.Từ vựng về trường học:

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
学校 がっこう gakkou Trường học
幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo
小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3
高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3
大学 だいがく daigaku Trường đại học
大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học
公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công
私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư
夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm
じゅく juku Trung tâm học thêm
校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
先生 せんせい sensei Giáo viên
教師 きょうし kyoushi Giáo viên
学生 がくせい gakusei Học sinh
留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường
  クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 せいふく seifuku Đồng phục
入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
試験 しけん shiken Thi cử
  テスト tesuto Kiểm tra
中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ
期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ
受験 じゅけん juken Dự thi
授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học
宿題 しゅくだい shukudai Bài tập
質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập
辞書 じしょ jisho Từ điển
教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa
参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
  ノート no-to Vở, tập
計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm
  ペン pen Bút bi
定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
ほん hon Sách
本棚 ほんだな hondana Kệ sách
黒板 こくばん kokuban Bảng đen
  ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
  チョーク cho-ku Phấn
  マーカー ma-ka- Bút dạ
つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc
椅子 いす isu Ghế
  テーブル te-buru Bàn
国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 えいご eigo Tiếng Anh
科学 かがく kagaku Khoa học
化学 かがく kagaku Hóa học
数学 すうがく suugaku Toán học
物理 ぶつり butsuri Lý học
生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
体育 たいいく taiiku Thể dục
歴史 れきし rekishi Lịch sử
地理 ちり chiri Địa lý
経済 けいざい keizai Kinh tế
文学 ぶんがく bun gaku Văn học
音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
工学 こうがく kou gaku Công nghệ
医学 いがく i gaku Y học
建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
法学 ほうがく hou gaku Luật
専攻 せんこう senkou Chuyên ngành
りょう ryou Ký túc xá
寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá
図書館 としょかん tosho kan Thư viện
体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục
教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm

2.Từ vựng về lớp học:

pub?w=960&h=720

 

教室(きょうしつ) : phòng học

先生(せんせい): giáo viên

カレンダー :  lịch

携帯電話 (けいたいでんわ) : điện thoại

 

掛け時計 (かけどけい):  đồng hồ treo trường

セロテープ : băng keo, băng dính

学生・生徒   (がくせい・せいと): học sinh

ノート : vở

スピーカー  : loa

本箱   (ほんだな):  tủ sách

屑箱    (くずばこ): thùng rác

地図    (ちず):  bản đồ

掲示板   ( けいじばん):bảng tin

敷物 (しきもの):tấm thảm

黒板 (こくばん):bảng đen

算数の問題 (さんすうの もんだい):  số học

定規 (じょうぎ): thước kẻ

チョーク: phấn

計算器(けいさんき): máy tính

はさみ :  kéo

黒板ふき (こくばんふき):khăn lau bảng

アルファベット: bảng chữ cái

鐘 (かね): chuông

屑(ぐず):rác

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.