học tiếng nhật 1

Tên các quốc gia viết bằng Katakana

Tên các quốc gia viết bằng Katakana.

Cùng học tên các quốc gia được viết bằng bảng chữ cái KATAKANA trong tiếng Nhật nhé! 

1. アフリカ (afurika) : Châu phi

2. アジア (ajia) : Châu Á

3. ヨーロッパ (yo-roppa) : Châu Âu

4. 北アメリカ (kita amerika) : Bắc Mỹ

5. 南アメリカ (minami amerika) : Nam Mỹ

6. 南極 (nankyoku) : Nam Cực

7. 北極 (hokkyoku) : Bắc Cực

8. アフガニスタン (a fu ga ni su tan) : Afghanistan

Ten Quoc Gia

9. アルバニア (a ru ba ni a) : Albania

10. アルジェリア (a ru je ri a) : Algeria

11. アメリカ (a me ri ka) : Mỹ

12. アンゴラ (an go ra) : Angola

13. アルゼンチン (a ru zen chin) : Argentina

14. オーストラリア (o- su to ra ri a) : Úc

15. オーストリア (o- su to ri a) : Áo

16. バハマ (ba ha ma) : Bahamas

17. バーレーン (ba- re-n) : Bahrain

18. バングラデシュ(ban gu ra de shu) : Bangladesh

19. バルバドス (ba ru ba do su) : Barbados

20. ベルギー (be ru gi-) : Bỉ

21. ベリーズ (be ri- zu) : Belize

22. ブータン (bu- tan) : Bhutan

23. ボリビア (bo ri bi a) : Bolivia

24. ボスニヤ (bo su ni ya) : Bosnia

25. ヘルツェゴビナ (he ru tse go bi na) : Herzegovina

26. ボツワナ (bo tsu wa na: Botswana

27. ブラジル (bu ra ji ru) : Brazil

28. ブルネイ(bu ru ne i: Brunei

29. ブルガリア(bu ru ga ri a) : Bulgaria

30. カンボジア(kan po ji a) : Campuchia

31. カメルーン(ka me ru-n) : Cameroon

32. カナダ(ka na da) : Canada

33. チリ (chi ri) : Chile

34. 中国 (chuyu goku) : Trung Quốc

35. コロンビア(ko ron bi a) : Colombia

36. コンゴ (kon go) : Congo

37. コスタリカ(ko su ta ri ka) : Costa Rica

38. クロアチア(ku ro a chi a) : Croatia

39. キューバ(kyu- ba) : Cuba

40. キプロス(ki pu ro su) : Síp

41. チェコ (che ko) : Séc

42. デンマーク(den ma- ku) : Đan Mạch

43. ドミニカ共和国 (do mi ni ka kyou wa koku) : Cộng hòa Dominica

44. エクアドル(e ku a do ru) : Ecuado

45. エジプト(e ji pu to) : Ai Cập

46. エルサルバドル(e ru sa ru ba do ru) : El Salvador

47. 赤道ギニア (sekidou gi ni a) : Equatorial Guinea

48. エシトニア (e su to ni a) : Estonia

49. エチオピア(e chi o pi a) : Ethiopia

50. フィジー (fi ji-) : Fiji

51. フィンランド (fin ran do) : Phần Lan

52. フランス(fu ran su) : Pháp

53. ガンビア(gan bi a) : Gambia

54.ドイツ(do i tsu) : Đức

55. ガーナ(ga- na) : Ghana

56. イギリス(i gi ri su) : Nước Anh

57. ギリシャ(gi ri sha) : Hy Lạp

58. グリーンランド(gu ri-n ran do) : Greenland

59. グレナダ(gu re na da) : Grenada

60. グアテマラ(gu a te ma ra) : Guatemala

61. ギニア(gi ni a) : Guinea

62. ガイヤナ(ga i ya na) : Guyana

63. ハイチ(ha i chi) : Haiti

64. オランダ(o ran da) : Hà Lan

65. ホンジェラス(hon je ra su) : Honduras

66. ハンガリー (han ga ri) : Hungary

67. アイスランド (a i su ran do) : Iceland

68. インド(in do) : Ấn Độ

69. インドネシア(in do ne shi a) : Indonesia

70. イラン(i ran) : Iran

71. イラク(i ra ku) : Iraq

72. アイルランド (a i ru ran do) : Ireland

73. イスラエル(i su ra e ru) : Israel

74. イタリア(i ta ri a) : Ý

75. ジャマイカ(ja ma i ka) : Jamaica

76. 日本 (nihon / nippon) : Nhật

77. ヨルダン(yo ru dan) : Jordan

78. ケニア(ke ni a) : Kenya

79. コソボ(ko so bo) : Kosovo

80. クウェート(ku we- to) : Kuwait

81. ラオス(ra o su) : Lào

82. ラトビア(ra to bi a) : Latvia

83. レバノン(re ba non) : Lebanon

84. リベリア(ri be ri a) : Liberia

85. リビア(ri bi a) : Libya

86. リトアニア(ri to a ni a) : Nước Lithuania

87. ルクセンブルク(ru ku sen bu ru ku) : Luxembourg

88. マカオ(ma ka o) : Macau

89. マダガスカル (ma da ga su ka ru) : Madagascar

90. マラウィ(ma ra wi) : Malawi

91. マレーシア(ma re- shi a) : Malaysia

92. マルタ(ma ru ta) : Malta

93. モルジブ(mo ru ji bu) : Maudives

94. モーリシャス(mo- ri sha su) : Mauritius

95. メキシコ(me ki shi ko) : Mexico

96. モルドバ (mo ru do ba) : Moldova

97. モナコ(mo na ko) : Monaco

98. モンゴル(mon go ru) : Mông Cổ

99. モロッコ(mo rokko) : Morocco

100. モザンビーク(mo zan bi- ku) : Mozambique

101. ミャンマー (myan ma-) : Myanmar

quangcao

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản 
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +84258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.