Anh dai dien BV

 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT 

           TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT 

   Việt Nam hiện là một trong số ít những quốc gia vẫn giữ quan niệm truyền thống về năm mới đó là đón Tết âm lịch với những nét văn hóa mang đậm đà bản sắc dân tộc phương Đông.

“Tết Tết Tết Tết đến rồi

Tết đến trong tim mọi người…”

Nhân ngày Tết cận kề, cùng Sen Quốc Tế điểm lại những món ăn ngày Tết phổ biến cũng như lưu lại những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật để gửi những thông điệp thân thương của các bạn tới gia đình, bạn bè, thầy cô và đồng nghiệp, đối tác nhé. 

pub?w=957&h=515

 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT 

1.しょうがつ 

 正月  / syougatsuTết Dương

2. きゅうしょうがつ 

旧正月 / kyuusyougatsu /  Tết ta

3. おおみそか   

大晦日 / oomisoka /  Ngày 30 Tết

4. じょや 

除夜  / jyoyaĐêm giao thừa

5. はなび   

花火  / hanabi /  Pháo Hoa

6. おとしだま   

お年玉 / otosidama / Tiền Lì Xì

7. きんかん 

金柑  / kinkan /  Cây quất

8.  かけい

花茎  / kakei /  Hoa Mai

9. きく

菊  / kiku /  Hoa Cúc

10. としのいち   

年の市 / tosinoiti /  Chợ Tết

pub?w=960&h=540

11. わかいえだつみ     

若い枝摘み  / wakaiedatsumi /  Hái Lộc

12. テトのおそなえもの     

テトのお供え物  / Tetonoosonaemono / Đồ cúng Tết

13.ささまき       

     笹  / sasamaki /  Bánh Chưng

14. おもち            

     お餅  / omoti /  Bánh dày

15.はるまき       

     春巻き / harumaki /  Nem cuốn

16.にくのぜり     

      肉のぜり / nikunozeri / Thịt đông lạnh

17. にくざむ         

      肉ハム / nikuzamu /  Chả lụa

18.つけもの           

     漬物  / tukemono /  Đồ giầm chua

19.さとうづけ       

     砂糖漬け  / satouduke  / Mứt

pub?w=960&h=540

20. ショウガのさとうづけ           

      ショウガの砂糖漬け / syouganosatouduke / Mứt gừng

21.スイカのみ         

    スイカの実  / suikanomi / Hạt Dưa

22.バインテト / Bainteto/   Bánh tét

23. 豚肉のココナッツジュース煮  /Butaniku no kokonattsujūsu ni/   Thịt kho nước dừa

24. 醗酵ソーセージ  /Hakkō sōsēji/  Nem chua

25. ラッキョウの漬物   /Rakkyō no tsukemono/   Củ kiệu muối chua

26. ココナッツの砂糖漬け  /Kokonattsu no satōdzuke/  Mứt dừa

27. ひまわりの実の塩漬け  /Himawari no mi no shiodzuke/  Hạt hướng dương

28. – 仏手柑 /bushukan/   Quả phật thủ

29. 腸詰/ソーセージ   /Chōdzume/ sōsēji/   Lạp xưởng

30. 子たまねぎの漬物   /Ko tamanegi no tsukemono/    Củ hành muối chua

31.モヤシの漬物   /Moyashi no tsukemono/   Dưa giá

32. 高菜の漬物   /Takana no tsukemono/   Dưa muối

33.ハスの実の砂糖漬け  /Hasu no mi no satōdzuke/  Mứt hạt sen

34.レンコンの砂糖漬け  /Renkon no satōdzuke/   Mứt củ sen

35.カボチャの実の塩漬け  /Kabocha no mi no shiodzuke/   Hạt bí

36. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono): Canh măng hầm giò heo

37. 忘年会(ぼうねんかい): Bữa tiệc cuối năm

38. 新年会(しんねんかい): Bữa tiệc đầu năm

39. 春(はる):Mùa xuân

40 .春祭(はるまつ)り:Lễ hội mùa xuân

pub?w=960&h=540

  • Những câu chúc Tết phổ biến.

             明けましておめでとうございます。

( Akemashite omedetou gozaimasu.)    Chúc mừng năm mới.

          新年おめでとうございます。

(Shinnen omedetou gozaimasu.) Chúc mừng năm mới.

           謹賀新年。

( Kinga Shinnen )    Chúc mừng năm mới.

           皆様のご健康をお祈り申し上げます。

(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.)  Mong mọi người thật nhiều sức khỏe.

            謹んで新年のお喜びを申し上げます。

(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.)   Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới.

            すべてが順調にいきますように。

(Subete ga junchou ni ikimasu youni ) Chúc mọi thứ thuận lợi.

Sen Quốc Tế xin gửi lời chúc tới tất cả các bạn một năm mới hạnh phúc, may mắn, an khang, thịnh vượng !!!

 

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ 

ĐÀO TẠO NHẬT NGỮ – DU HỌC NHẬT BẢN – SINH TRẮC VÂN TAY

Hotline : 0966 777 628 / 0357 033 781 

Khánh Hòa : Trụ sở chính : 01 ( 58) Cao Văn Bé, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa –  02583 838 279

An Giang : Chi nhánh : Ấp Hòa Long 1, Thị Trấn An Châu, Huyện Châu Thành, An Giang – 0357 033 781 

Quảng Ngãi : Văn phòng đại diện : Tầng 2 Nhà văn hóa Thiếu nhi – 62 Đại Lộ Hùng Vương – TP. Quảng Ngãi – 0919 928 653 

 

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.