TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT
Việt Nam hiện là một trong số ít những quốc gia vẫn giữ quan niệm truyền thống về năm mới đó là đón Tết âm lịch với những nét văn hóa mang đậm đà bản sắc dân tộc phương Đông.
“Tết Tết Tết Tết đến rồi
Tết đến trong tim mọi người…”
Nhân ngày Tết cận kề, cùng Sen Quốc Tế điểm lại những món ăn ngày Tết phổ biến cũng như lưu lại những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật để gửi những thông điệp thân thương của các bạn tới gia đình, bạn bè, thầy cô và đồng nghiệp, đối tác nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT
1.しょうがつ
正月 / syougatsu / Tết Dương
2. きゅうしょうがつ
旧正月 / kyuusyougatsu / Tết ta
3. おおみそか
大晦日 / oomisoka / Ngày 30 Tết
4. じょや
除夜 / jyoya / Đêm giao thừa
5. はなび
花火 / hanabi / Pháo Hoa
6. おとしだま
お年玉 / otosidama / Tiền Lì Xì
7. きんかん
金柑 / kinkan / Cây quất
8. かけい
花茎 / kakei / Hoa Mai
9. きく
菊 / kiku / Hoa Cúc
10. としのいち
年の市 / tosinoiti / Chợ Tết
11. わかいえだつみ
若い枝摘み / wakaiedatsumi / Hái Lộc
12. テトのおそなえもの
テトのお供え物 / Tetonoosonaemono / Đồ cúng Tết
13.ささまき
笹 / sasamaki / Bánh Chưng
14. おもち
お餅 / omoti / Bánh dày
15.はるまき
春巻き / harumaki / Nem cuốn
16.にくのぜり
肉のぜり / nikunozeri / Thịt đông lạnh
17. にくざむ
肉ハム / nikuzamu / Chả lụa
18.つけもの
漬物 / tukemono / Đồ giầm chua
19.さとうづけ
砂糖漬け / satouduke / Mứt
20. ショウガのさとうづけ
ショウガの砂糖漬け / syouganosatouduke / Mứt gừng
21.スイカのみ
スイカの実 / suikanomi / Hạt Dưa
22.バインテト / Bainteto/ Bánh tét
23. 豚肉のココナッツジュース煮 /Butaniku no kokonattsujūsu ni/ Thịt kho nước dừa
24. 醗酵ソーセージ /Hakkō sōsēji/ Nem chua
25. ラッキョウの漬物 /Rakkyō no tsukemono/ Củ kiệu muối chua
26. ココナッツの砂糖漬け /Kokonattsu no satōdzuke/ Mứt dừa
27. ひまわりの実の塩漬け /Himawari no mi no shiodzuke/ Hạt hướng dương
28. – 仏手柑 /bushukan/ Quả phật thủ
29. 腸詰/ソーセージ /Chōdzume/ sōsēji/ Lạp xưởng
30. 子たまねぎの漬物 /Ko tamanegi no tsukemono/ Củ hành muối chua
31.モヤシの漬物 /Moyashi no tsukemono/ Dưa giá
32. 高菜の漬物 /Takana no tsukemono/ Dưa muối
33.ハスの実の砂糖漬け /Hasu no mi no satōdzuke/ Mứt hạt sen
34.レンコンの砂糖漬け /Renkon no satōdzuke/ Mứt củ sen
35.カボチャの実の塩漬け /Kabocha no mi no shiodzuke/ Hạt bí
36. 豚足とタケノコの煮物 (Tonsoku to takenoko no nimono): Canh măng hầm giò heo
37. 忘年会(ぼうねんかい): Bữa tiệc cuối năm
38. 新年会(しんねんかい): Bữa tiệc đầu năm
39. 春(はる):Mùa xuân
40 .春祭(はるまつ)り:Lễ hội mùa xuân
- Những câu chúc Tết phổ biến.
明けましておめでとうございます。
( Akemashite omedetou gozaimasu.) Chúc mừng năm mới.
新年おめでとうございます。
(Shinnen omedetou gozaimasu.) Chúc mừng năm mới.
謹賀新年。
( Kinga Shinnen ) Chúc mừng năm mới.
皆様のご健康をお祈り申し上げます。
(Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu.) Mong mọi người thật nhiều sức khỏe.
謹んで新年のお喜びを申し上げます。
(Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.) Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới.
すべてが順調にいきますように。
(Subete ga junchou ni ikimasu youni ) Chúc mọi thứ thuận lợi.
Sen Quốc Tế xin gửi lời chúc tới tất cả các bạn một năm mới hạnh phúc, may mắn, an khang, thịnh vượng !!!
ĐÀO TẠO NHẬT NGỮ – DU HỌC NHẬT BẢN – SINH TRẮC VÂN TAY
Hotline : 0966 777 628 / 0357 033 781
Khánh Hòa : Trụ sở chính : 01 ( 58) Cao Văn Bé, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa – 02583 838 279
An Giang : Chi nhánh : Ấp Hòa Long 1, Thị Trấn An Châu, Huyện Châu Thành, An Giang – 0357 033 781
Quảng Ngãi : Văn phòng đại diện : Tầng 2 Nhà văn hóa Thiếu nhi – 62 Đại Lộ Hùng Vương – TP. Quảng Ngãi – 0919 928 653