Ở bài trước chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn các từ vựng khi đi ngân hàng, hôm nay chúng tôi xin được chia sẻ những câu tiếng Nhật dùng khi đến ngân hàng. Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng khi đến ngân hàng.
Các bài viết gần đây :
- 5 bí quyết học tiếng Nhật tiến bộ thật nhanh
- Từ vựng tiếng Nhật khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp
- Nhân tài sẽ có cơ hội lấy vĩnh trú ở Nhật chỉ sau một năm
口座を開きたいですが
kouza wo hirakitaidesuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng
普通預金口座/小切手口座を作りたいですが
Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu
クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ credit (cho phép trả sau) / debit (trả trước)
この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga
Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng
キャッシュカードを作りたいですが
kyasshukādo o tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM
ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。
AMT ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.
預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?
GIAO DỊCH
お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
Tôi muốn rút tiền
お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài
残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản
お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi
調べてください
shirabe te kudasai
Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi
この小切手が支払われかどうか調べてください
kono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai
Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa
この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
Nơi chi trả ngân phiếu này là…
この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt
このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt
小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ (cùng với tiền giấy)
ĐỔI TIỀN
ドルを買いたいですが
doru wo kaitai desuga
Tôi muốn mua Đô la
1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
1 Đô bằng bao nhiêu yên
これを日本円/ドルに両替してください
kore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra Yên/ ra tiền Đô
こちらの銀行の営業時間を教えてください
kochira no ginkō no eigyō jikan o oshie te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi biết giờ làm việc của ngân hàng này
KHÁC :
インターネットバンキングを申し込みたいですが
inta-netto bankingu wo mousikomitai desuga
Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking (giao dịch ngân hàng trên internet)
インターネットバンキングをやめたいですが
inta-netto bankingu wo yametaidesuga
Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking
トークンカードを作りたいですが
to-kun ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ tokun
Nguồn: japo
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Webs
Facebook: