You are currently viewing Tên Tiếng Nhật Các Loài Hoa, Bạn Yêu Loài Hoa Nào?

Tên Tiếng Nhật Các Loài Hoa, Bạn Yêu Loài Hoa Nào?

Mỗi người luôn giống như một bông hoa khoe sắc, khác nhau chăng chỉ giống loài, vậy hãy cùng xem để biết được mình thích và biết được loài hoa nào nhé!

Các bài viết gần đây : 

1. Hoa anh đào_sakura_桜

2. Hoa anh thảo (hoa Ngọc Trâm)_ shikuramen_シクラメン*

3. Hoa Anh túc_ kesinohana_芥子の花

4. Hoa bách hợp_yuri_百合

5. Hoa bồ công anh_tanpopo_蒲公英

6. Hoa bướm sumire_菫

7. Hoa cẩm chướng_nadeshiko_撫子

8. Hoa cẩm tú cầu_ajisai_紫陽花

9. Hoa cúc_kiku_菊

10. Hoa dâm bụt_Aoi_葵

11. Hoa đào_momo_桃

12. Hoa diên vỹ_ayame_菖蒲

13. Hoa Đỗ quyên_Shakunage_石楠花

14. Hoa hồng_bara_薔薇

15. Hoa hướng dương_himawari_向日葵

16. Hoa lan_ran_欄

17. Hoa lan chuông_suzuran_鈴蘭

18. Hoa lay ơn_gurajiorasu_グラジオラス*

19. Hoa loa kèn nhện đỏ higanbana_彼岸花

20. Hoa mai_ume_梅

Nguồn: Yeunhatban

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản 
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Để lại một bình luận