Dưới đây là một số những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng hàng ngày rất hay gặp trong đời sống và trong lớp học khi các bạn đi học tiếng Nhật. Đây cũng là một phần rất quan trọng trong nhập môn tiếng Nhật nhằm giúp chúng ta làm quen và học tiếng Nhật nhanh hơn.
Các bài viết gần đây:
- 5 Cách tìm việc làm thêm tại Nhật
- Tuyển sinh Du Học Nhật Bản kỳ tháng 04 /2018
- Mẹo Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Trong 2 Tuần
A. Chào hỏi
1 | お 早 うございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng. |
2 | 今 日 は | Konnichiwa | Chào buổi trưa |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối. |
4 | お会い出来て、 嬉 しいです | Oaidekite,ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn. |
6 | ご無沙汰しています | Gobusatashi teimasu | Lâu quá không gặp. |
7 | お元 気ですか | Ogenkiduseka | Bạn khoẻ không? |
8 | 喜 んで その ように します。 | Yorokonde sono younishimasu | Tôi rất vui lòng được làm như vậy. |
9 | 何 か変わったこと、あった? | Nani ka kawatta koto, atta | Có chuyện gì mới? |
10 | 調 子 はどうですか | Chyoushi wa doudesuka | Nó đang tiến triển thế nào? |
B.Chào Tạm Biệt
1 | 左 様なら | sayounara | Tạm biệt ! |
2 | お 休 みなさい | oyasuminasai | Chúc ngủ ngon ! |
3 | また 後 で | mata atode | Hẹn gặp bạn sau ! |
4 | 気をつけて | ki wo tukete | Bảo trọng nhé! |
5 | 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい | anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
6 | 貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい | anata no okaasama ni yoroshiku odeneshimasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé! |
7 | またお目にかかりたいと 思 います | mata ome ni kakari tai to omoimasu | Tôi mong sẽ gặp lại bạn. |
8 | これは 私 の名 刺です | kore ha watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi. |
9 | では、また | dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
10 | 頑 張って! | ganbatte | Chúc may mắn! |
C.Lời Xin Lỗi
1 | 済みません hoặc 御 免なさい | sumimasen hoặc gomennasai | Xin lỗi |
2 | 私 のせいです | watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
3 | 私 の 不 注 意 でした | Watashi no fu chū ideshita | Tôi đã rất bất cẩn |
4 | そんな 心 算 ではありませんでした | Sonna kokoro sande wa arimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
5 | 今 度はきちんとします | Kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng. |
6 | お待たせして 申 し 訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
7 | 遅 くなって済みません | Osoku natta sumimasen | Xin tha lỗi vì tôi đến trễ. |
8 | ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
9 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
10 | ちょっと、待って 下 さい | Chotto matte kudasai | Vui lòng đợi một chút |
11 | 少々, 失 礼 します | Shyou shyou shitureishi | Xin lỗi đợi tôi một chút |
D.Lời Cảm Ơn
1 | 貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng! |
2 | 今 日は 楽 しかった、有難う | Kyou tanoshikatta, arigatou | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
3 | 有 難 うございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
4 | いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ. |
E.Trong lớp học
Những câu nói trong lớp học dùng trong tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày:
Hiragana | Phiên âm |
Dịch nghĩa |
はじめましょう | hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
おわりましょう | owarimashou | Kết thúc nào |
やすみましょう | yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
おねがいします | onegaishimasu | Làm ơn |
ありがとうございます | arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | Xin lỗi |
きりつ | kiritsu! | Nghiêm ! |
どうぞすわってください | douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
わかりますか | wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
はい、わかります | hai,wakarimasu | Tôi hiểu |
いいえ、わかりません | iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
もういちど | mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
じょうずですね | jouzudesune | Giỏi quá |
いいですね | iidesune | Tốt lắm |
なまえ | namae | Tên |
しけん/しゅくだい | Shiken/shukudai | Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい | Shitsumon/kotae/rei | Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Tuy nhiên để có thể giao tiếp được một cách linh hoạt, bạn cần luyện tập giao tiếp thật nhiều trong thực tế. Đối với những bạn có dự định du học Nhật Bản, khả năng giao tiếp bằng tiếng Nhật tốt sẽ là lợi thế rất lớn trong cuộc sống tại Nhật. Để rèn luyện được kỹ năng giao tiếp bạn có thể tham gia lớp tiếng Nhật cho người mới bắt đầu của trung tâm tiếng Nhật SEN Quốc Tế tại Nha Trang. Phương pháp học đầy hứng khởi của SEN Quốc Tế sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với người Nhật chỉ sau 6 tháng.
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: