Trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc làm thêm … các bạn sử dụng rất nhiều những mẫu câu nhờ giúp đỡ cũng như mong muốn giúp đỡ bạn bè, đồng nghiệp của mình. Nhất là các bạn du học mới sang, tiếng Nhật còn bập bõm và bỡ ngỡ, đôi khi trong công việc muốn nhờ giúp đỡ mà không biết nói như nào .
Cùng Sen Quốc Tế học các bạn nhé !
Các bài viết liên quan :
- Học tiếng Nhật qua thơ vần
- Những câu châm ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
- Tên tiếng Nhật các loại đồ dùng nhà bếp
GIÚP ĐỠ 援助(えんじょ)
1. 何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか。
Tôi có thể giúp được gì cho bạn?
2. 窓(まど)を開(あ)けましょうか。
Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé.
3. この荷物(にもつ)を持(も)ちましょうか。
Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé.
いいえ、けっこうです。
Không cần đâu.
はい、お願(ねが)いします。どうもありがとうございます。
Vâng, cảm phiền anh giúp. Cảm ơn anh.
4. 自転車(じてんしゃ)を借(か)りてもいいですか。
Tôi có thể mượn xe đạp của bạn không?
5. 書類(しょるい)をコピーしましょうか。
Để tôi photo tài liệu giúp anh nhé.
いいえ、けっこうです。自分(じぶん)でやります。
Không sao đâu. Tôi tự làm cũng được.
6. 手伝(てつだ)っていただけませんか。
Anh có thể giúp tôi được không?
7. 何(なに)か飲(の)み物(もの)を持(も)ってきましょうか。紅茶(こうちゃ)は?
Tôi lấy cho bạn đồ uống gì đó nhé. Hồng trà thì sao?
ご迷惑(めいわく)でなければ、お願(ねが)いしたいんですが。
Nếu không phiền thì phiền bạn giúp mình.
9. 何(なに)か手伝(てつだ)ってもらえることがあったら、電話(でんわ)します。
Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.
10. コンピュータを借(か)りてもいいですか。
Tôi có thể mượn máy tính một chút không?
11. 駅(えき)までの道(みち)を教(おし)えていただきたいんですが。
Tôi muốn nhờ bạn chỉ dẫn con đường tới nhà ga?
12. …駅 に行きたいんですが、何番線(なんばんせん)ですか?教えてください。
Tôi muốn đi tới ga …này, bạn có thể chỉ cho tôi đi đường băng số mấy được không ?
13. ちょっと寒(さむ)くなってきましたね。エアコンをつけましょうか。
Hơi lạnh một chút nhỉ ? Tôi điều chỉnh điều hòa nhé .
あ、ありがとうございます。
À vâng, xin cảm ơn .
14. まあ、それはすごい。私(わたし)は苦手(にがて)なんです。ぜひ、お願(ねが)いします.
Ồ , tuyệt ( giỏi ) quá nhỉ . Tôi thì kém về cái này. Nhất định bạn giúp đỡ tôi nhé .
Những câu này cũng dễ thuộc phải không nào? Hãy cố gắng ghi nhớ để có thể áp dụng hàng ngày bạn nhé!
SÊN QUỐC TẾ Chúc các bạn học tốt nhé !!!