Để giao lưu, kết bạn,làm quen với một người bạn quốc gia Nhật dễ thương, ngoài việc dũng cảm để tiến đến làm quen thì bạn còn phải chuẩn bị cho mình một vốn tiếng Nhật nhất định nữa. Các bạn yêu thích tiếng Nhật, các bạn tu nghiệp sinh, du học Nhật Bản lưu ý để giao tiếp khi nói chuyện với người Nhật nhé !!!
TIN LIÊN QUAN
- アルバイト – Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn.
- Tiếng Nhật dùng cho công việc tính tiền trong siêu thị, cửa hàng, combini
- Tiếng Nhật dùng trong khách sạn
Hướng dẫn các bạn cách làm quen bạn mới bằng tiếng Nhật. Hãy ghi chú lại và áp dụng ngay khi có cơ hội nhé.
1. こんにちは! /konnichiha !/ Xin chào!
3. お元気ですか?/o genki desu ka/ Bạn có khỏe không?
4. ヨーロッパからこられたのですか? /yoroppa kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Âu đến à?
5. アメリカからこられたのですか? /amerika kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Mỹ đến à?
6. アジアからこられたのですか? /ajia kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Á đến à?
7. どちらのホテルにお泊りですか? /dochira no hoteru ni o tomari desu ka/ Bạn ở khách sạn nào vậy?
8. こちらにはもうどれくらいご滞在ですか? /kochira ni ha mou dore kurai go/ Bạn ở đây bao lâu rồi?
9. どれくらいご滞在の予定ですか? /dore kurai go taizai no yotei desu ka/ Bạn ở bao lâu?
10. ここは気に入りましたか? /koko ha kiniiri mashi ta ka/ Bạn có thích ở đây không?
11. こちらでは休暇ですか? /kochira de ha kyuuka desu ka/ Bạn đi du lịch ở đây à?
12. 一度来てください。 /ichido ki te kudasai/ Bạn hãy đến thăm tôi đi!
13. これが私の住所です。 /kore ga watashi no juusho desu/ Đây là địa chỉ của tôi.
14. 明日会えますか? /ashita ae masu ka/ Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
15. 残念ながら明日は先約があります。/zannen nagara / Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc.
16. バイバイ! /baibai !/ Tạm biệt!
17. さようなら!/sayounara !/ Hẹn gặp lại nhé!
18. またね!/mata ne !/ Hẹn sớm gặp lại nhé!
Nguồn: Sưu tầm
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: