Những từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật.
Đến với xứ sở Hoa anh đào, ngay tại sân bay để làm thủ tục nhập cảnh và hải quan bạn đã gặp phải một loạt giấy tờ mà nhìn toàn chữ Kanji. Vậy phải làm sao đây ?
Cùng trang bị những cụm từ tiếng Nhật bắt buộc phải hiểu để làm giấy tờ nha các bạn.
-
- 申込書 ,申請書(もうしこみしょ ,しんせいしょ): đơn đăng ký
- 申請人 (しんせいにん): người đăng ký, làm đơn
- 申し込む (もうしこむ): đăng ký
TIN LIÊN QUAN:- アルバイト – Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn.
- Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
- Tiếng Nhật dùng cho công việc tính tiền trong siêu thị, cửa hàng, combini
- 氏名 (しめい ), おなまえ: họ tên
- ふりがな: phiên âm
- 住所 (じゅうしょ ): địa chỉ
- 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
- 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
- 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
- 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
- メールアドレス : địa chỉ hòm mail
- 国籍(こくせき) : quốc tịch
- 性別 (せいべつ) : giới tính
- 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
- 配偶者の有無 (はいぐうしゃのうむ ): tình trạng hôn nhân
- 職業 (しょくぎょう): nghề nghiệp
- 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): mã số công dân
- 在留資格 (ざいりゅうしかく): tư cách lưu trú
- 在留期間 (ざいりゅうきかん): thời hạn lưu trú
- 有効期限 (ゆうこうきげん): thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)
- 申請人との関係(しんせいにんとのかんけい): quan hệ với người đăng ký (本人 : chính mình, 夫 : chồng, 妻: vợ, …)
- 世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình
- 世帯主 (せたいぬし): chủ gia đình
- 年収 (ねんしゅう): thu nhập hàng năm
- 勤務先 (きんむさき): nơi làm việc
- 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
- 代理人(だいりにん): người đại diện pháp lý
- 在日親族 (ざいにちしんぞく): gia quyến tại Nhật
- 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng
- 記入例(きにゅうれい): mẫu điền đơn
- 自宅郵便番号 (じたくゆうびんばんごう): mã số bưu điện
- 入学 (にゅうがく): nhập học
- 学歴 (がくれき): lý lịch học tập
- 合格証明書 (ごうかくしょうめいしょ ): giấy chứng nhận đã đỗ (thi tuyển sinh, bằng cấp, chứng nhận,…)
Nguồn: isenpai.jp
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
01 ( 58) Cao Văn Bé, Vĩnh Phước, Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: