TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN TRONG NHÀ HÀNG
Chào các bạn ! Trong bài viết này Sen Quốc Tế xin giới thiệu một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp Tiếng Nhật cơ bản trong nhà hàng, dành cho các bạn làm thêm ở nhà hàng, quán ăn hoặc cửa hàng tiện lợi. Mong rằng sẽ giúp các bạn trở nên năng động và nâng cao bản thân hơn trong công việc.
1. Giao tiếp tiếng nhật cơ bản trong nhà hàng cho nhân viên phục vụ
Trong nhà hàng, nhất là nhà hàng của người Nhật luôn chú trọng phép lịch sự và cung kính đối với thực khách.
- いらっしゃい ませ。(Irasshai mase): Xin chào quý khách!
- 何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?): Quý khách đi mấy người?
- こちらへどうぞ。(kochira e douzo): Mời quý khách đi hướng này!
- 何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?): Quý khách muốn dùng gì ạ?
- あ のう、 メニュー を みせて ください。(Anou, menyuu o misete kudasai.): (Khách) cho tôi xem thực đơn.
- てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり ですか? (tenin: hai, douzo. gochuumon wa okimari desu ka?): Vâng, mời xem… Quý khách đã chọn xong chưa?
- もうちょっといいですか? (Mou chotto kangae sasete kudasai.): (Khách) để tôi nghĩ chút đã.
- しょうしょう おまち ください。(Shoushou omachi kudasai): Xin quý khách chờ một chút!
- おまたせ しました。(Omatase shimashita): Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu!
- どうぞごゆっくり (Douzo,omeshiagari kudasai): Mời quý khách dùng bữa (Câu này sử dụng cho cả đồ ăn và thức uống).
- おのみものは いかがですか。(Onomimono wa ikaga desuka): Quý khách có muốn dùng thêm nước uống gì không?
- たべものは いかがですか?(Otabemono wa ikaga desu ka): Quý khách có muốn dùng thêm món ăn gì không?
- おねがいします。 (onegaishimasu): Xin làm phiền (thanh toán)!
- ありがとうございます。(arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn!
- おつりが ありますから しょうしょうおまちください。(otsuri ga arimasukara shoushou omachikudasai): Vì có tiền thừa nên xin quý khách vui lòng chờ một chút.
- おつりでございます。(otsuri de gozaimasu): Xin gửi lại tiền thừa.
- ちょうどです。 (choudo desu): Đủ rồi ạ!
- すみません、まだ たりません。(sumimasen, mada tarimasen): Xin lỗi quý khách, vẫn chưa đủ ạ!
- またのお越しをお待ちしております。(mata no okoshi wo omachishiteorimasu): Xin mời quay lại lần sau ạ!
2. Từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wo – ta | Nước khoáng |
ビ ー ル Biiru | Bia |
ジ ュー ス Jūsu: | Nước ép trái cây |
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu | Nước ép xoài |
トマトジ ュー ス TomatoJūsu | Nước ép cà chua |
生ビ ー ル Nama biiru | Bia tươi |
瓶ビ ー ル Bin biiru | bia chai |
ワ イ ン Wain | rượu vang |
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu | Rượu vang nho |
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain | Rượu vang đỏ |
し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) | Rượu trắng |
さ け Sake | Rượu Sake |
前 菜 ぜ ん さ い Zensai | Khai vị |
デ ザ ー ト Dezāto | Tráng miệng |
ス ー プ SUPU | Canh |
サ ラ ダ Sarada | Salad |
ソ ー ス Sōsu | Nước xốt |
野菜 や さ い Yasai | Rau |
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo | Khoai tây |
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu | Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu ) |
肉 に く Niku | Thịt |
ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba | Mì sợi |
豚 肉 ぶ た に く Buta-niku | Thịt heo |
鶏 肉 と り に く Tori-niku | Thịt Gà |
牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku | Thịt bò |
3. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ
食用油 (しょくようゆ): dầu ăn
ごま油 (ごまゆ) : dầu mè
酢 (す) : dấm ăn
醤油 (しょうゆ) : nước tương
蜂蜜 (はちみつ) : mật ong
塩 (しお) : muối
砂糖 (さとう) : đường
唐辛子 (とうがらし) : ớt
カレー粉 (カレーこな): bột cari
麦粉 (むぎこな) : bột mì
胡麻 (ごま) : vừng (mè)
白胡麻 (しろごま) : vừng trắng
黒胡麻 (くろごま) : vừng đen
生唐辛子 (なまとうがらし) : ớt tươi
乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし): ớt khô
生姜 (しょうが) : gừng
玉ねぎ (たまねぎ): hành tây
胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
豆 (まめ) : đỗ (đậu)
<
p style=”text-align: center;”>CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
01 Cao Văn Bé, P. Vĩnh Phước, Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: