ほど (程) là từ dùng để chỉ mức độ. Tùy theo cấu trúc ngữ pháp mà ほど mang những sắc thái ý nghĩa khác nhau. Tổng hợp lại thì có 3 cách sử dụng ほど thông dụng.
Các bài viết gần đây :
I. Cách chia từ đứng trước ほど
- Động từ thể thông thường + ほど
- Danh từ + ほど
- Tính từ đuôi い (có い) + ほど
- Tính từ đuôi な (có な) + ほど
II. Các cách sử dụng ほど
1. Khoảng, cỡ, xấp xỉ
Cấu trúc: đại từ chỉ số lượng/ khoảng thời gian + ほど + ~
(ほど trong cấu trúc ngữ pháp này nghĩa giống như くらい/ぐらい. Tuy nhiên ほど mang sắc thái trang trọng hơn.)
Ví dụ:
- 魚は1メートルほどある。
(Sakana wa ichimettoruhodoaru.)
Con cá dài khoảng 1 mét.
- 私は彼女を1時間ほど待った。
(Watashi wa kanojoo ichijikanhodomatta.)
Tôi đã đợi cô ấy khoảng 1 tiếng.
- 彼は東京に10年ほど住んでいます。
(Kare wa Tokyoni juunenhodosundeimasu.)
Anh ấy đã sống ở Tokyo khoảng 10 năm.
2. Dùng để so sánh, nghĩa là đến mức, suýt, như…
Cấu trúc: động từ / danh từ + ほど + ~
Ví dụ:
- 彼は歩けないほど弱(よわ)いです。
(Kare wa arukenaihodo yowaidesu.)
Anh ấy yếu đến mức không thể đi bộ được.
- あなたと会えて泣くほど嬉(うれ)しい。
(Anatato aetenakuhodo ureshii.)
Gặp được bạn, tôi mừng phát khóc.
- 死ぬほど怖かった。
(Shinnuhodo kowakatta.)
Sợ suýt chết.
- 日本で富士山ほど高いものはない。
(Nihonde fujisanhodo takaimonohanai.)
Ở Nhật Bản không có có ngọn núi nào cao như núi Phú Sĩ.
3. Càng ~ càng ~
Cấu trúc: ~ thể ば ~ ほど + ~
Ví dụ:
- 考えれば考えるほど、分かりました。
(Kangaereba kangaeruhodo, wakarimashita.)
Càng suy nghĩ càng không hiểu.
- 駅は家から近ければ近いほど便利(べんり)です。
(Eki wa iekarachikakereba chikaihodobenridesu.)
Nhà ga càng gần nhà thì càng tiện.
- 漢字は勉強すれば勉強するほど面白い(おもしろい)です。
(Kanji wa benkyousureba benkyousuruhodo omoshiroidesu.)
Kanji càng học càng thấy thú vị.
Nguồn: Hochoai.com
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +84258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Webs
Facebook: