Chủ đề của bài học từ vựng cơ bản tiếng Nhật hôm nay là về những ngày lễ hội văn hóa truyền thống đặc sắc của đất nước Nhật Bản. Đất nước mặt trời mọc có rất nhiều những lễ hội được tổ chức hằng năm tại các địa phương trên cả nước. Các bạn du học sinh, tu nghiệp sinh chú ý theo dõi để đi dự lễ hội nhé !!!
TIN LIÊN QUAN:
- Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật
- Tiếng Nhật dùng cho công việc tính tiền trong siêu thị, cửa hàng, combini
- Tiếng Nhật dùng trong khách sạn
Bên cạnh những sự kiện phổ biến trong năm như Năm mới, giáng sinh… Nhật Bản còn có rất nhiều những ngày lễ độc đáo được tổ chức hằng năm trên cả nước, bởi văn hóa ảnh hưởng nhiều từ lịch sử Trung Hoa, đông Á nhưng cũng bị ảnh hưởng pha trộn bởi phương Tây từ thế kỷ 19.
Cùng trung tâm Nhật ngữ Sen Quốc Tế học thêm một số từ vựng cơ bản tiếng Nhật về các lễ hội lớn và đặc sắc ở Nhật Bản nhé.
Theo thứ tự từ trai sang phải là chứ Kanji ,Hiragana/ Katakana ,Romaji, Ý nghĩa:
1 祭り まつり matsuri Lễ hội
2 行事 ぎょうじ gyouji Dịp
3 春祭り はるまつり haru matsuri Lễ hội mùa xuân
4 夏祭り なつまつり natsu matsuri Lễ hội mùa hè
5 秋祭り あきまつり aki matsuri Lễ hội mùa thu / mùa thu Liên hoan
6 雪祭り ゆきまつり yuki matsuri Lễ hội tuyết
7 文化祭 ぶんかさい bunkasai Văn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật
8 正月 しょうがつ shou gatsu Ngày đầu năm mới / năm mới
9 花見 はなみ hanami Ngắm hoa
10 花火 はなび hanabi Pháo hoa
11 バレンタインデー barentain de- Ngày lễ tình nhân
12 雛祭り ひなまつり hina matsuri Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3)
13 花祭り はなまつり hana matsuri Lễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4)
14 緑の日 みどりのひ midori no hi Cây xanh ngày (tháng 29)
15 ゴールデンウイーク go-ruden ui-ku Tuần lễ Vàng
16 子供の日 こどものひ kodomo no hi Ngày trẻ em (05 tháng 5)
17 母の日 ははのひ haha no hi Ngày của Mẹ
18 父の日 ちちのひ chichi no hi Ngày của Cha
19 七夕 たなばた tanabata Lễ hội sao (7 tháng 7)
20 星祭り ほしまつり hoshi matsuri Lễ hội sao (07 tháng 7)
21 お盆 おぼん obon Lễ hội Obon (giữa tháng Tám)
22 灯篭流し とうろうながし tourou nagashi Lễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16)
23 七五三 しちごさん shichi go san Lễ trẻ em
24 文化の日 ぶんかのひ bunka no hi Ngày Văn hóa (03 tháng 11)
25 クリスマス kurisumasu Giáng Sinh
26 大晦日 おおみそか oomisoka Năm mới (31 tháng 12)
27 夏休み なつやすみ natsu yasumi Kì nghỉ hè
28 冬休み ふゆやすみ fuyu yasumi Kỳ nghỉ đông
29 誕生日 たんじょうび tanjoubi ngày sinh nhật
30 入学式 にゅうがくしき nyuugaku shiki Lễ nhập trường
31 成人式 せいじんしき seijin shiki Lễ trưởng thành
32 成年式 せいねんしき seinen shiki Lễ trưởng thành
33 卒業式 そつぎょうしき sotsugyou shiki Lễ tốt nghiệp
34 結婚式 けっこんしき kekkon shiki Lễ Cưới
35 葬式 そうしき sou shiki đám ma
36 選挙 せんきょ senkyo bầu cử
37 ハロウィーン haroui-n Halloween
Nguồn: trungtamnhatngu.edu.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: