Học từ vựng tiếng nhật bài 06
第 06 課
言葉
- 食べます : Ăn
- 飲みます : Uống
- 吸います : Hút「たばこを~」吸います : Hút thuốc lá
- 見ます : Xem, nhìn
- 聞きます : Nghe
- 読みます : Đọc
- 書きます : Viết, vẽ
- 買います : Mua
- 撮ります : Chụp, 「写真 を~」撮ります Chụp ảnh
- します : Làm
- 会います : Gặp, gặp gỡ; 「友達に~」会います : Gặp gỡ bạn
- ご飯 : Cơm, bữa cơm
- 朝ご飯 : Bữa ăn sáng
- 昼ご飯 : Bữa ăn trưa
- 晩ご飯 : Bữa ăn chiều
- パン : Bánh mì
- 卵 : Trứng, quả trứng
- 肉 : Thịt, miếng thịt
- 魚 : Cá, con cá
- 野菜 : Rau, rau sống
- 果物 : Hoa quả, trái cây
- 水 : Nước, nước lã
- お茶 : Nước trà
- 紅茶 : Trà đen
- 牛乳/ミルク : Sữa
- ジュース : Nước hoa quả, nước ngọt
- ビール : Bia
- お」酒 : Rượu
- ビデオ : Băng video
- 映画 : Phim, bộ phim
- CD(シーディー) : Đĩa CD
- 手紙 : Thư
- レポート : Báo cáo
- 写真 : Ảnh, bức ảnh
- 店 : Cửa hàng, shop
- レストラン : Nhà hàng
- 庭 : Vườn
- 宿題 : Bài tập về nhà
- テニス : Tennis; テニスをします : Chơi tennis
- サッカー : Bóng đá; サッカーをします : Chơi bóng đá
- お」花見 : Ngắm hoa Anh Đào (danh từ)
- お」花見をします : Ngắm hoa Anh Đào (động từ)
- 何: Cái gì
- いっしょに : Cùng với
- ちょっと : 1 chút, 1 lát
- いつも : Luôn luôn, lúc nào cũng
- ときどき : Thỉnh thoảng
- それから : Sau đó
- ええ : Có. Ừ. Đúng. Vâng
- いいですね。 : Hay nhỉ! Được đấy nhỉ!
- わかりました。 : Hiểu rồi, nhất trí
- 何ですか : Cái gì vậy
- じゃ、また「あした」 : Hẹn gặp lại (ngày mai)
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: