Học từ vựng tiếng nhật bài 12
第 12 課だいじゅうにか 言葉ことば 簡単かんたん「な」: Đơn giản 近ちかい : Gần 遠とおい : Xa 早はやい: Sớm (về thời gian) 速はやい: Nhanh (về tốc độ) 遅おそい : Chậm, muộn 多おおい: Nhiều, đông…
第 12 課だいじゅうにか 言葉ことば 簡単かんたん「な」: Đơn giản 近ちかい : Gần 遠とおい : Xa 早はやい: Sớm (về thời gian) 速はやい: Nhanh (về tốc độ) 遅おそい : Chậm, muộn 多おおい: Nhiều, đông…
HƯỚNG DẪN CÁC CÂU NÓI THƯỜNG HAY SỬ DỤNG KHI ĐI LÀM TẠI NHẬT Ở bài trước mình đã hướng dẫn các bạn cách trả lời phỏng vấn khi đi…
第11課だいじゅういっか 言葉ことば います : Có (dùng cho người, động vật, chỉ sự sở hữu) こどもが~ : Có con います : Ở (chỉ sự tồn tại) にほんに~ : Ở Nhật Bản…
第 10 課だいじゅうか 言葉ことば います : Có (biểu thị sự tồn tại của người) あります : Có (biểu thị sự tồn tại của vật) いろいろ「な」 : Nhiều loại, các loại…
第 07 課だいななか 言葉ことば 切きります : Cắt, gọt 送おくります : Gửi あげます : Cho, biếu, tặng もらいます : Nhận, nhận được 貸かします : Cho vay, cho mượn, cho thuê 借かります :…
Học từ vựng tiếng nhật bài 06 第 06 課 だいろっか 言葉ことば 食たべます : Ăn 飲のみます : Uống 吸すいます : Hút「たばこを~」吸すいます : Hút thuốc lá 見みます : Xem, nhìn 聞ききます :…