第11課
言葉
います : Có (dùng cho người, động vật, chỉ sự sở hữu)
こどもが~ : Có con
います : Ở (chỉ sự tồn tại)
にほんに~ : Ở Nhật Bản
かかります : Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
休 みます : Nghỉ (làm việc)かいしゃを~ 会社を~ : Công ty
一 つ : 1 cái (sử dụng để đếm vật nói chung)二 つ : 2 cái三 つ : 3 cái四 つ : 4 cái五 つ : 5 cái六 つ : 6 cái七 つ : 7 cái八 つ : 8 cái九 つ : 9 cái十 : 10 cáiいくつ : Bao nhiêu cái
一人 : 1 người二人 : 2 người~
人 : ~ người~
台 : ~ chiếc, ~ cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ…)~
枚 : ~ tờ, chiếc, cái (đơn vị dùng để đếm vật mỏng)~
回 : ~ lần (đơn vị chỉ tần xuất)りんご : Táo
みかん : Quýt
サンドイッチ : Bánh san – uých
カレー : Món cơm cari
アイスクリーム : Kem
切手 : Temはがき : Bưu thiếp (thư)
速達 : Chuyển phát nhanh書留 : Thư bảo đảmエアメール : Thư hàng không
船便 : Thư đường biển両親 : Bố mẹ兄弟 : Anh chị em兄 : Anh traiお
兄 さん : Anh trai người khác姉 : Chị gáiお
姉 さん : Chị gái người khác弟 : Em trai mình弟 さん : Em trai người khác妹 : Em gái mình妹 さん : Em gái người khác外国 : Nước ngoài~
時間 : ~ tiếng đồng hồ~
週間 : ~ tuần~
か月 : ~ tháng~
年 : ~ năm~ぐらい : Khoảng ~ (ước tính số lượng hoặc thời gian)
どのぐらい : Khoảng bao lâu, bao nhiêu
全部で : Tất cả là, tổng cộng làみんな : Mọi người, các bạn
~だけ : Chỉ ~ thôi
いらっしゃいませ : Xin mời quý khách vào
いい「お」
天気 ですね。 : Thời tiết đẹp nhỉ!おでかけですか。 : Anh đi ra ngoài đấy à?
ちょっと ~ まで。 : Tôi đi tới ~ một chút
いっていらっしゃい。 : Anh đi rồi về nhé
(Dùng khi người ở nhà nói với người đi ra ngoài)いってまいります。 : Tôi đi rồi về
(Dùng khi người đi ra ngoài nói với người ở nhà)
それから : Sau đó tiếp theo
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook:
Để lại một bình luận
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.