KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG NHẬT SƠ CẤP N5 CẤP TỐC TẠI NHA TRANG
THÔNG BÁO TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SEN QUỐC TẾ KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG NHẬT SƠ CẤP N5 CẤP TỐC TẠI NHA TRANG Đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên…
THÔNG BÁO TRUNG TÂM NHẬT NGỮ SEN QUỐC TẾ KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG NHẬT SƠ CẤP N5 CẤP TỐC TẠI NHA TRANG Đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên…
TÌM HIỂU VĂN HÓA CƠM HỘP Ở NHẬT BẢN Người Nhật thích cơm Bento nhất thế giới Văn hóa cơm hộp ở mỗi nước đều khác nhau. Tuy nhiên, chưa có…
第 12 課だいじゅうにか 言葉ことば 簡単かんたん「な」: Đơn giản 近ちかい : Gần 遠とおい : Xa 早はやい: Sớm (về thời gian) 速はやい: Nhanh (về tốc độ) 遅おそい : Chậm, muộn 多おおい: Nhiều, đông…
HƯỚNG DẪN CÁC CÂU NÓI THƯỜNG HAY SỬ DỤNG KHI ĐI LÀM TẠI NHẬT Ở bài trước mình đã hướng dẫn các bạn cách trả lời phỏng vấn khi đi…
第11課だいじゅういっか 言葉ことば います : Có (dùng cho người, động vật, chỉ sự sở hữu) こどもが~ : Có con います : Ở (chỉ sự tồn tại) にほんに~ : Ở Nhật Bản…
第 10 課だいじゅうか 言葉ことば います : Có (biểu thị sự tồn tại của người) あります : Có (biểu thị sự tồn tại của vật) いろいろ「な」 : Nhiều loại, các loại…