OHAYO

Chuyển tên riêng tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?












OHAYO

Chuyển tên riêng tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?


Khánh Linh


ten tieng nhat cua ban la gi nhi image9

Đã khi nào bạn thắc mắc nếu 1 ngày mình đổi quốc tịch qua Nhật Bản thì đâu sẽ là cái tên dành riêng cho bạn chưa?  Hãy cùng tìm hiểu nhé các bạn…

Các bài viết liên quan : 


<br />

ten tieng nhat cua ban la gi nhi image9

Đã khi nào bạn thắc mắc nếu 1 ngày mình đổi quốc tịch qua Nhật Bản thì đâu sẽ là cái tên dành riêng cho bạn chưa?  Hãy cùng tìm hiểu nhé các bạn...

Các bài viết liên quan : 

A

An / Ân アン (an)

Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)

Âu アーウ (a-u)

 

B

Ba / Bá バ (ba)

Bạch / Bách バック (bakku)

Bành バン (ban)

Bao / Bảo バオ (bao)

Ban / Băng / Bằng バン (ban)

Bế ベ (be)

Bích ビック (bikku)

Bình ビン (bin)

Bông ボン (bon)

Bùi ブイ (bui)

 

C

Can / Căn / Cán cấn カン (kan)

Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)

Cao カオ (kao)

Cẩm/ cam / cầm カム (kamu)

Cát カット (katto)Công コン (kon)

Cúc クック (kukku)

Cương / Cường クオン (kuon)

Châu チャウ (chau)

Chu ヅ (du)

Chung チュン(chun)

Chi / Tri チー (chi-)

Chiến : チェン (chixen)

 

D – Đ

Danh / Dân ヅアン (duan)

Đức ドゥック (dwukku)

Diễm ジエム (jiemu)

Diễn / Dien ジエン (jien)

Điểm / Điềm ディエム (diemu)

Diệu ジエウ (jieu)

Doãn ゾアン (doan)

Duẩn ヅアン (duan)

Dung / Dũng ズン (zun)

Duy ヅウィ (duui)

Duyên / Duyền ヅエン (Duen)

Dương ヅオン (duon)

Đại ダイ (dai)

Đàm / Đảm ダム (damu)

Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)

Đào ダオ (dao)Đậu ダオウ (daou)

Đạt ダット (datto)

Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan)

Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin)

Đoan / Đoàn ドアン (doan)

Đỗ ドー (do-)

 

G

Gấm グアム (guamu)

Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)

Gia ジャ(ja)

 

4pnxwBZnKHMPTBm4PUAdZozTQaEoWzWixYCWtLq2ZQo szJmdkP0tiMZ40hk9qhni8ZOoUs6vgTKXpAJwvrnwUGSA394wR7ZP5w6yBdwRNT7oe iiHgHqWJe4wgrv8sl7NTXHVPn

 

H

Hà/ Hạ ハ (ha)

Hàn / Hân/ Hán ハン (han)

Hai/ Hải ハイ (hai)

Hạnh ハン (han) / ハイン (hain)

Hậu ホウ (hou)

Hào/ Hạo ハオ (hao)

Hiền / Hiển ヒエン (hien)

Hiệp ヒエップ (hieppu)

Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa)

Học ホック (hokku)

Hoài ホアイ (hoai)

Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan)

Hồ ホ (ho)Hồng ホン (hon)

Hợp ホップ (hoppu)

Hữu フュ (fu)

Huy フィ (fi)

Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)

Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen)

Huỳnh フイン (fin)

Hương/ Hường ホウオン (houon)

 

K – KH

Kiêm / Kiểm キエム (kiemu)

Kiệt キエット (kietto)

Kiều キイエウ (kieu)

Kim キム (kimu)

Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki)

Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai)

Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain)

Khang クーアン (ku-an)

Khổng コン (kon)

Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)

Khương クゥン (kuxon)

Khuê クエ (kue)

Khoa クォア (kuxoa)

 

L

Lan ラン (ran)

Lai / Lai / Lài :ライ (rai)

Lâm/ Lam ラム (ramu)

Lê / Lễ / Lệ レ (re)

Linh/ Lĩnh リン (rin)

Liễu リエウ (rieu)

Loan ロアン (roan)

Long ロン (ron)

Lộc ロック (roku)

Lụa / Lúa ルア (rua)

Luân / Luận ルアン (ruan)

Lương / Lượng ルオン (ruon)

Lưu / Lựu リュ (ryu)

Ly / Lý リ (ri)

 

N – NH

Nam – ナム(namu)

Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua)

Ngân / Ngần ガン (gan)

Nghĩa ギエ (gie)

Nghiêm ギエム (giemu)

Ngọc ゴック (gokku)

Ngô ゴー (go)

Nguyễn グエン (guen)

Nguyệt グエット (guetto)

Nhã ニャ (nya)

Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan)

Nhật / Nhất ニャット (niyatto)

Nhi / Nhỉ ニー (ni-)

Nhung ヌウン (nuun)

Như / Nhu ヌー (nu-)

Nông ノオン (noon)

 

S

Sam / Sâm サム (samu)

Sơn ソン (son)

Song ソーン (so-n)

Sinh シン (shin)

 

Tr

Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)

Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan)

Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan)

Trí/ Chi/ Tri チー (chi-)

Triển : チエン (chien)

Triết チエット (chietto)

Trọng チョン (chon)

Triệu チエウ (chieu)

Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin)

Trung ツーン (tsu-n)

Trúc ツック (tsukku)

Trương / Trường チュオン (chuon)

 

V

Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van)

Vĩnh ヴィン(vinn)

Vi/ Vĩ ヴィ (vi)

Võ ヴォ(vo)

Vũ ヴー (vu-)Vui ヴーイ (vui)

Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon)

 

M

Mạc / Mác マク (makku)

Mai マイ (mai)

Mạnh マイン (main)

Mẫn マン (man)

Minh ミン (min)

My / Mỹ ミ / ミー (mi)

 

O

Oanh オアン (oan)

 

P

Phạm ファム (famu)

Phan / Phạn ファン (fan)

Phát ファット (fatto)

Phi フィ (fi)

Phú フー (fu)

Phúc フック (fukku)

Phùng フン (fun)

Phương フオン (fuon)

Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)

 

Q

Quân / Quang / Quảng クアン (kuan)

Quế クエ (kue)

Quốc コック/ コク (kokku / koku)

Quý / Quy / Quỳ クイ (kui)

Quỳnh クーイン/クイン (kuin)

Quyên/ Quyền クェン (kuxen)

Quyết クエット (kuetto)

 

T

Tài / Tại タイ (tai)

Tân / Tấn : タン (tan)

Tâm : タム (tamu)

Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)

Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)

Tống トン (ton)

Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)

Tú ツー/ トゥ (Toxu)

Tuân / Tuấn トゥアン(twuan)

Tuệ トゥエ(twue)Tùng トゥン (twunn)

Tuyết トゥエット (twuetto)

Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)

 

TH

Thái タイ (tai)

Thân タン (tan)

Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan)

Thắm/Thẩm : タム (tamu)

Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao)

Thoa : トーア/トア to-a / (toa)

Thoan/ Thoản トアン (toan)

Thoại トアイ (toai)

Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-)

Thiệp ティエップ (thieppu)

Thiên/ Thiện ティエン (thien)

Thích ティック (thikku)

Thọ/ thơ/ tho トー (to-)

Thông/ Thống トーン (to-n)

Thu/ Thụ トゥー (tou-)

Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)

Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ (toui)

Thuỷ トゥイ (toui)

Thư トゥー (tou-)

Thương / Thường トゥオン (toxuon)

 

U

Uông ウオン (uon)

Ứng/ Ưng ウン (un)

Uyên/ Uyển : ウエン (uen)

 

X

Xuân/Xoan スアン (suan)

 

Y

Yên/ Yến イェン (ixen)

Nguồn: nuocnhat.org

đăng ký học tiếng nhật 

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản 
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte 



Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.