第14課
言葉
- つけます : Bật (tivi, đài, máy tính…)
消 します : Tắt (tivi, đài, máy tính…)開 けます : Mở (cửa)閉 めます : Đóng (cửa)急 ぎます : Vội vàng, nhanh待 ちます : Chờ, đợi止 めます : Ngừng, dừng lại, đỗ (xe)曲 がります : Rẽ「右みぎへ~」Rẽ phải持 ちます : Cầm, nắm, mang取 ります : Cầm, lấy手伝 います : Giúp, giúp đỡ, làm đỡ呼 びます : Gọi話 します : Kể, bảo, nói chuyện見 せます : Cho xem降 ります : [mưa, tuyết] rơi「雨 が~」:Mưa rơi教 えます : Cho biết, dạy, chỉ bảo
「住所 を~」: Cho biết địa chỉ始 めます : Bắt đầu降 ります : Mưa [あめが~]- コピーします : Phô tô
- エアコン : Máy lạnh, máy điều hòa
- バスポート : Hộ chiếu
名前 : Tên住所 : Địa chỉ地図 : Bản đồ塩 : Muối砂糖 : Đường読 み方 : Cách đọc- ~
方 ~ : cách - ゆっくり : Từ từ, thong thả, chậm
- すぐ : Ngay lập tức
- また : Lại, nữa
- あとで : Sau đây, sau đó
- もう
少 し : Một chút nữa - もう~ : Thêm ~
- いいですよ : được chứ/ được ạ
- さあ : Thôi nào sử dụng khi cổ vũ, khích lệ một hành động nào đó)
- あれ? : Ồ! (dùng khi ngạc nhiên hoặc nghi ngờ)
信号 を右 へ曲 がってください。Hãy rẽ phải ở chỗ đèn giao thông.- まっすぐ : Thẳng
- これで お
願 いします。: Mong anh giúp cho như thế nhé. - お
釣 : Tiền thừa, tiền trả lại
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: