Điện thoại hiện nay được coi như người bạn thân thiết nhất, không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Người Nhật lại có rất nhiều mẫu câu dùng khác nhau để gọi điện thoại, phù hợp cho từng hoàn cảnh, tình huống. Bạn đã biết chưa. Hãy cũng bổ sung thêm nhé
TIN LIÊN QUAN:
- 8 mẫu câu thông dụng và hữu ích trong tiếng Nhật khi nhắn tin
- Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
- Tiếng Nhật dùng trong khách sạn
Tổng hợp các câu tiếng Nhật dùng khi gọi điện thoại:
1. もしもし、私は。。。と申します
(moshimoshi, Watashi wa. . . to mōshi masu)
Tên tôi là…
2. 。。。さんはいらっしゃいますか
(. . . san wa irasshai masuka)
Ngài … có ở đó không?
3. こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
(konnani asa hayaku/ yoru osoku o denwa shi te mōshiwake arimasen)
Xin lỗi vì tôi đã gọi điện thoại sớm quá/ muộn quá thế này
4. そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
(sochira ni nihongo/ eigo ga hanaseru hito wa imasuka)
Ở đó có người có thể nói tiếng Nhật / tiếng Anh không
5. もう一度お願いします
(mōichido onegai shi masu)
Làm ơn nhắc lại một lần nữa
6. もう少し大きな/ゆっくり声で話していただけますか
(mōsukoshi ōkina /yukkuri koe de hanashite itadake masuka)
Ông có thể nói to hơn/ chậm hơn một chút không
7. 彼/彼女は何時ごろお帰りになりますか
(kare /kanojo wa nan ji goro o kaeri ni narimasuka)
Khoảng mấy giờ anh ấy/ cô ấy sẽ về ạ?
8. 至急、彼/彼女は電話をいただきたいんですが
(shikyū, kare /kanojo wa denwa o itadaki tain desu ga)
Anh có thể nói với ông ấy/ cô ấy rằng hãy gọi điện thoại cho tôi gấp
9. 彼/彼女が戻られましたら、お電話ください
(kare/ kanojo ga modorare mashi tara, o denwa kudasai)
Nếu anh ấy / cô ấy về thì hãy gọi điện cho tôi
10. 電話番号は。。。です
(denwa bangō wa. . . desu)
Số điện thoại của tôi là….
Nguồn: nguoivietxaxu
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản – Biên phiên dịch tiếng Nhật
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: