NG%C3%82N H%C3%80NG

Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng

Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng

Các bài viết gần đây : 

  1. 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
  2. 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng
  3. 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch

yLKhKg ZdcNnc3xk ne5KcBTqAv48Al8 soUDU4RurVDWk DEs7V153oFY0YlSAoy8s6SaQYI2H2gutN6lLUxWlz1NPz7N31KONNTVfFdMyL7U4 m LV8qtPqfjEUWJuIee7phc2

  1. 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)
  2. 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ
  3. 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an toàn
  4. 印鑑(いんかん):Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
  5. 口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng
  6. 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản
  7. キャッシュカード: Thẻ rút tiền

Bk48H2a7PaD5yZO4M8JqfiS6YTjRMPBg 0LM2qCWmJtqr

  1. 暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu
  2. 現金(げんきん): Tiền mặt
  3. 預金(よきん):Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
  4. 送金(そうきん): Chuyển tiền

  1. 貸金(かしきん):Tiền cho vay
  2. ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)
  3. 借金(しゃっきん): Nợ tiền
  4. 返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng)
  5. 引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản
  6. 預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
  7. 振込(ふりこみ):Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng
  8. 振替(ふりかえ):Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác
  9. 残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản
  10. 残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản

  1. 記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)
  2. 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng
  3. 両替(りょうがえ): Đổi tiền
  4. 外貨両替(がいかりょうがえ):Đổi tiền nước ngoài
  5. 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
  6. 振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Nguồn: isenpai

quangcao

CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản 
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: [email protected] Website:http://senquocte.com
Facebook: https://www.facebook.com/senquocte

Để lại một bình luận

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.