Bỏ túi ngay những động từ phức quan trọng này để việc học tiếng Nhật trở nên dễ dàng hơn các bạn nhé.
Các bài viết gần đây :
知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó)
話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau
互いに助け合う(たがいにたすけあう):Giúp đỡ lẫn nhau
抱き合う(だきあう):Ôm nhau
ベッドから起き上がる(ベッドから おきあがる):Ngồi dậy, dậy khỏi giường
テーマに取り上げる(テーマにとりあげる):Chọn chủ đề
箱を持ち上げる(はこを もちあげる):Nhấc/ Nâng hộp lên
論文を書き上げる(ろんぶんを かきあげる):Viết thành bài văn / luận văn
作品を生み出す(さくひんを うみだす):Tạo ra, làm nên tác phẩm
箱から取り出す(はこから とりだす):Đưa ra, lấy ra khỏi hộp
人を呼び出す(ひとを とびだす):Gọi ra, gọi (ai đó)
部屋から追い出す(へやから おいだす):Trục xuất, đuổi ra khỏi phòng
急に泣き出す(きゅうに なきだす):Tự dưng bật khóc
走り出す(はしりだす):Chạy ra
雨が降り出す(あめが ふりだす):Tự dưng mưa
書き直す(かきなおす):Viết lại
電話をかけ直す(でんわを かけなおす):Gọi điện lại
答えを見直す(こたえを みなおす):Xem lại đáp án
考え直す(かんがえなおす):Suy nghĩ lại
作り直す(つくりなおす):Làm lại / Nấu lại
着替える(きがえる):Thay quần áo / Thay đồ
電池を取り替える(でんちを とりかえる):Thay pin
入れ替える(いれかえる):Thay thế vào
申し込む(もうしこむ):Đăng ký
申込書(もうしこみしょ):Đơn đăng ký
用紙に書き込む(ようしに かきこむ):Điền vào giấy đăng ký
荷物を押し込む(にもつを おしこむ):Đẩy hành lý
全部食べきる(ぜんぶたべきる):Ăn hết, ăn tất cả
使いきる(つかいきる):Dùng hết
数えきれない(かぞえきれない):Không thể đếm hết
食べ始める(たべはじめる):Bắt đầu ăn
習い始める(ならいはじめる):Bắt đầu học
咲き始める(さきはじめる):Bắt đầu nở
食べ過ぎる(たべすぎる):Ăn quá nhiều
忙しすぎる(いそがしすぎる):Quá bận rộn
遅すぎる(おそすぎる):Quá trễ
若すぎる(わかすぎる):Quá trẻ
「を」通りかかる(とおりかかる):Vượt qua ~
通り過ぎる(とおりすぎる):Đi quá ~
「~まで ~を」見送る(みおくる):Tiễn (ai) đến (đâu)
「~で ~を」見かける(みかける):Thấy (ai) ở (đâu)
空を見上げる(そらを みあげる):Ngước nhìn lên bầu trời
海を見下ろす(うみを みおろす):Nhìn ra biển / Nhìn xuống biển
誤りを見落とす(あやまりを みおとす):Xem lại lỗi sai
立ち上げる(たちあげる):Đứng dậy
立ち止まる(たちどまる):Đứng lại / Dừng lại
予約を取り消す(よやくを とりけす):Hủy cuộc hẹn
取り入れる(とりいれる):Kết hợp / Áp dụng
取り付ける(とりつける):Lắp ráp
出会うきつかけ(であうきつかけ):Cơ hội gặp gỡ
出会いの場所(であいのばしょ):Địa điểm gặp gỡ
出迎える(でむかえる):Đón tiếp
聞き返す(ききかえす):Hỏi lại
聞き取る(ききとる):Nghe hiểu
言い忘れる(いいわすれる):Quên không nói lại / hỏi lại
書き間違える(かきまちがえる):Viết nhầm
読み終わる(よみおわる):Đọc xong
話しかける(はなしかける):Nói chuyện với ~/ Bắt chuyện với ~
追い越す(おいこす):Vượt qua
追いつく(おいつく):Đuổi kịp / Bắt kịp
会場を歩き回る(かいじょうを あるきまわる):Đi bộ vòng quanh hội trường
仕事を引き受ける(しごとを ひきうける):Đảm nhận công việc
Nguồn: Kosei.edu.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +84258.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: