Hãy tạo lập một danh sách những từ vựng, cụm từ mà bạn cần để giao tiếp như : Tên, tuổi, thời gian,…, hỏi người nghe nhắc lại hoặc nói một cách chậm dãi hơn khi bạn chưa rõ thông tin . Bên cạnh đó hãy tham khảo thêm 20 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp bằng điện thoại thông dụng nhất dưới đây nhé.
1. もしもし、私は。。。と申します
(moshimoshi, Watashi wa. . . to mōshi masu)
Tên tôi là…
Các bài viết gần đây :
- Du Học Nhật Bản
- 7 nguyên tắc về ứng xử trong nhà hàng Nhật
- Chuyển Visa từ diện du học sinh sang lao động tại Nhật
2. 。。。さんはいらっしゃいますか
(. . . san wa irasshai masuka)
Ngài … có ở đó không?
3. こんなに朝早く/夜遅くお電話して申し訳ありません
(konnani asa hayaku/ yoru osoku o denwa shi te mōshiwake arimasen)
Xin lỗi vì tôi đã gọi điện thoại sớm quá/ muộn quá thế này
4. そちらに日本語/英語が話せる人はいますか
(sochira ni nihongo/ eigo ga hanaseru hito wa imasuka)
Ở đó có người có thể nói tiếng Nhật / tiếng Anh không
5. もう一度お願いします
(mōichido onegai shi masu)
Làm ơn nhắc lại một lần nữa
6. もう少し大きな/ゆっくり声で話していただけますか
(mōsukoshi ōkina /yukkuri koe de hanashite itadake masuka)
Ông có thể nói to hơn/ chậm hơn một chút không
7. 彼/彼女は何時ごろお帰りになりますか
(kare /kanojo wa nan ji goro o kaeri ni narimasuka)
Khoảng mấy giờ anh ấy/ cô ấy sẽ về ạ?
8. 至急、彼/彼女は電話をいただきたいんですが
(shikyū, kare /kanojo wa denwa o itadaki tain desu ga)
Anh có thể nói với ông ấy/ cô ấy rằng hãy gọi điện thoại cho tôi gấp
9. 彼/彼女が戻られましたら、お電話ください
(kare/ kanojo ga modorare mashi tara, o denwa kudasai)
Nếu anh ấy / cô ấy về thì hãy gọi điện cho tôi
10. 電話番号は。。。です
(denwa bangō wa. . . desu)
Số điện thoại của tôi là….
11. 電話があったことを彼/彼女にお伝えください
(denwa ga atta koto o kare/ kanojo ni o tsutaekudasai)
Xin hãy nói với anh ấy / cô ấy là tôi có gọi điện thoại đến
12. またお電話します
(mata o denwa shi masu)
Tôi sẽ gọi lại sau
13. すみません、間違えました
(sumimasen, machigae mashi ta)
Xin lỗi tôi gọi nhầm số
14. 電話をお借りできますか
(denwa o o karideki masu ka)
Có thể cho tôi mượn điện thoại được không ạ?
15. この近くに公衆電話はありますか
(kono chikaku ni kōshū denwa wa ari masu ka)
Ở gần đây có điện thoại công cộng không ?
16. すみませんが、電話の使い方を教えてください
(sumimasen ga, denwa no tsukaikata o oshie te kudasai)
Xin lỗi hãy nói cho tôi biết cách sử dụng điện thoại
17. 。。。の市内局番を教えてください
(. . . no shinai kyokuban o oshie te kudasai)
Hãy cho tôi biết mã số vùng
18. 。。。の電話番号を知りたいのですが
(. . . no denwa bangō o shiri tai no desu ga)
Tôi muốn biết só điện thoại của…
19. 海外へ電話したいのですが
(kaigai e denwa shi tai no desu ga)
Tôi muốn gọi điện đi nước ngoài
20. コレクトコール/指名通話/クレジットコール/番号通話でお願いします
(korekutokōru shimei tsūwa kurejitto kōru bangō tsūwa de onegai shi masu)
Xin hãy cho tôi gọi người nghe trả tiền/ người gọi trả tiền/bằng thẻ tín dụng/điện thoại khi kết nối mới trả tiền
Nguồn: yêu nước nhật
CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ
Chuyên Đào tạo Nhật ngữ – tư vấn hồ sơ du học Nhật Bản
36A Đặng Tất P. Vĩnh Hải Tp Nha Trang Khánh Hòa
Tel/Fax: +8458.3838.279 Mobil: 0966.777.628 (Mr Ca)
Email: info@senquocte.com Webs
Facebook: